Quà tặng yêu thương nhất 8/3, Vietjet giảm 83% giá vé cho tất cả đường bay

Chúc mừng 8/3, Hãng hàng không thế hệ mới Vietjet dành tặng 3 ngày vàng 6 - 8/3 giảm 83% giá hạng vé Promo với mã “BOOKNOW83” và 38% giá hạng vé Skyboss với mã “SKYBOSS38”, vi vu khắp châu Á trên tất cả các chặng bay nội địa và quốc tế đến Ấn Độ, Nhật Bản, Indonesia,…với thời gian bay từ 6/3 tới 31/5/2020.
THANH HUYỀN
07, Tháng 03, 2020 | 10:13

Chúc mừng 8/3, Hãng hàng không thế hệ mới Vietjet dành tặng 3 ngày vàng 6 - 8/3 giảm 83% giá hạng vé Promo với mã “BOOKNOW83” và 38% giá hạng vé Skyboss với mã “SKYBOSS38”, vi vu khắp châu Á trên tất cả các chặng bay nội địa và quốc tế đến Ấn Độ, Nhật Bản, Indonesia,…với thời gian bay từ 6/3 tới 31/5/2020.

Vietjet 1

 

Đây là món quà đầy ý nghĩa và bất ngờ mà Vietjet muốn gửi tới một nửa yêu thương của Thế giới.

Cơ hội hấp dẫn được trải nghiệm hạng vé Skyboss cùng người phụ nữ yêu thương với phòng chờ sang trọng, quầy làm thủ tục riêng nhanh chóng, xe riêng đưa đón ra máy bay, chỗ ngồi hàng đầu trên tàu bay mới, được lựa chọn phục vụ 9 món ăn nóng tươi ngon, miễn cước 30kg hành lý ký gửi, 10 ký xách tay, miễn phí thay đổi lịch trình và nhiều ưu đãi hấp dẫn khác.

Vietjet

 

Vietjet  5

 

Vé khuyến mại được mở bán không giới hạn khung giờ từ 12h ngày 6/3 trên website www.vietjetair.com, ứng dụng điện thoại Vietjet Air, Facebook tại địa chỉ www.facebook.com/vietjetvietnam (mục “Đặt vé”), tổng đài 19001886 và các đại lý/ phòng vé chính thức của Vietjet trên toàn quốc. Thanh toán ngay bằng Vietjet SkyClub, các loại thẻ Visa/ Master/ AMEX/ JCB/ KCP/ UnionPay và thẻ ATM của 34 ngân hàng lớn tại Việt Nam (có đăng ký Internet Banking).

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ