Phú Yên tìm nhà thầu cho quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050

Nhàđầutư
Để lập quy hoạch theo đúng tiềm năng của tỉnh, UBND tỉnh Phú Yên vừa có văn bản phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, để triển khai lập quy hoạch cho tỉnh này, trong thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050.  
PHƯỚC NGUYÊN
05, Tháng 11, 2020 | 15:47

Nhàđầutư
Để lập quy hoạch theo đúng tiềm năng của tỉnh, UBND tỉnh Phú Yên vừa có văn bản phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, để triển khai lập quy hoạch cho tỉnh này, trong thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050.  

nha-dau-tu-van-muon-pha-rung-lam-san-golf-o-phu-yen-104652

Phú Yên tìm nhà thầu lập quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050.

Theo đó, tổng kinh phí thực hiện kế hoạch là 38,8 tỷ đồng, cho 2 gói thầu.

Cụ thể, tên gói thầu số 02 TV: tư vấn lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự quan tâm, hồ sơ dự thầu gói thầu 03 TV, trị giá khoảng 310 triệu đồng.

Hình thức lựa chọn nhà thầu, chỉ định thầu rút gọn; Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu Quý IV/2020; loại hợp đồng trọn gói, thời gian thực hiện 4 tháng.

Gói thầu số 03 TV: Lập quy hoạch tỉnh Phú Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 (bao gồm lập Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược). Đối với gói thầu này áp dụng đấu thầu rộng rãi trong nước (áp dụng thủ tục lựa chọn danh sách ngắn) với 38,4 tỷ đồng.

Phương thức lựa chọn nhà thầu, một giai đoạn hai túi hồ sơ. Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu Quý IV/2020; Loại hợp đồng theo thời gian; Thời gian thực hiện hợp đồng trong vòng 15 tháng.

UBND tỉnh Phú Yên giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm pháp luật về nội dung thẩm định, trình phê duyệt, tổ chức lựa chọn nhà thầu và triển khai các bước tiếp theo đúng quy định. 

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24620.00 24635.00 24955.00
EUR 26213.00 26318.00 27483.00
GBP 30653.00 30838.00 31788.00
HKD 3106.00 3118.00 3219.00
CHF 26966.00 27074.00 27917.00
JPY 159.88 160.52 167.96
AUD 15849.00 15913.00 16399.00
SGD 18033.00 18105.00 18641.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17979.00 18051.00 18585.00
NZD   14568.00 15057.00
KRW   17.62 19.22
DKK   3520.00 3650.00
SEK   2273.00 2361.00
NOK   2239.00 2327.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ