HDBank tài trợ trọn gói DN dược và vật tư y tế cung cấp cho Bệnh viện và Sở Y tế

Từ nay đến hết ngày 1/07/2019, HDBank triển khai chương trình cấp tín dụng doanh nghiệp dược và vật tư y tế cung cấp cho các bệnh viện và sở y tế với nhiều ưu đãi hấp dẫn.
THẢO MAI
21, Tháng 09, 2018 | 14:33

Từ nay đến hết ngày 1/07/2019, HDBank triển khai chương trình cấp tín dụng doanh nghiệp dược và vật tư y tế cung cấp cho các bệnh viện và sở y tế với nhiều ưu đãi hấp dẫn.

Cụ thể, HDBank sẽ tài trợ doanh nghiệp thực hiện hợp đồng đầu ra với bệnh viện, sở y tế; cung cấp chính sách tài trợ trọn gói (bổ sung vốn lưu động, phát hành bảo lãnh, phát hành L/C), đặc biệt hỗ trợ mức cấp tín dụng tín chấp tăng thêm lên đến 10 tỷ đồng.

Đối với bảo lãnh: HDBank cấp hạn mức bảo lãnh lên đến 200% giá trị tài sản là hợp đồng tiền gửi hoặc sổ tiết kiệm; hoặc lên đến 150% giá trị tài sản là bất động sản.

HDB4R

 

Đối với cho vay: HDBank cấp hạn mức cho vay lên đến 120% giá trị tài sản là hợp đồng tiền gửi/sổ tiết kiệm; hoặc lên đến 90% giá trị tài sản là bất động sản.

HDBank luôn đi đầu trong việc chuyên biệt hóa sản phẩm theo từng ngành nghề, từng lĩnh vực kinh doanh, từng phân khúc khách hàng. Với chương trình cấp tín dụng doanh nghiệp dược và vật tư y tế cung cấp cho bệnh viện và sở y tế, HDBank đang cùng góp phần trong việc thực hiện chủ trương xã hội hóa, nâng cao chất lượng dịch vụ của các bệnh viện, đồng thời hỗ trợ doanh nghiệp một cách kịp thời và toàn diện nhất.

Song song đó, HDBank đang triển khai các chương trình ưu đãi hấp dẫn khác dành cho cộng đồng doanh nghiệp như: Kích hoạt tài khoản, nhận ngay 5 triệu đồng; cho vay 7%/năm các đại lý xe gắn máy có liên kết với HDSAISON, ưu đãi combo phí dịch vụ tài khoản doanh nghiệp…

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25100.00 25120.00 25440.00
EUR 26325.00 26431.00 27607.00
GBP 30757.00 30943.00 31897.00
HKD 3164.00 3177.00 3280.00
CHF 27183.00 27292.00 28129.00
JPY 159.58 160.22 167.50
AUD 15911.00 15975.00 16463.00
SGD 18186.00 18259.00 18792.00
THB 671.00 674.00 702.00
CAD 17956.00 18028.00 18551.00
NZD   14666.00 15158.00
KRW   17.43 19.02
DKK   3535.00 3663.00
SEK   2264.00 2350.00
NOK   2259.00 2347.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ