Giá dịch vụ tàu khách Hà Nội - Sài Gòn gần 50.000/đoàn tàu/km

Mức giá tuyến Hà Nội - Sài Gòn với tàu khách là 49.592 đồng/đoàn tàu/km, tàu hàng 27.713 đồng/đoàn tàu/km.
BẢO LÂM
17, Tháng 03, 2019 | 10:58

Mức giá tuyến Hà Nội - Sài Gòn với tàu khách là 49.592 đồng/đoàn tàu/km, tàu hàng 27.713 đồng/đoàn tàu/km.

Bộ Giao thông vận tải vừa ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2018/TT-BGTVT ngày 7/5/2018 của Bộ trưởng GTVT quy định về xây dựng biểu đồ chạy tàu và điều hành giao thông vận tải đường sắt.

Theo đó, thông tư quy định rõ biểu mức giá tối đa dịch vụ điều hành giao thông vận tải đường sắt, có hiệu lực từ 1/5/2019.

Cụ thể, mức giá cao nhất là tuyến Hà Nội - Sài Gòn với tàu khách là 49.592 đồng/đoàn tàu/km, tàu hàng 27.713 đồng/đoàn tàu/km.

Mức giá thấp nhất là tuyến Yên Viên - Hạ Long với tàu khách 18.232 đồng/đoàn tàu/km, tàu hàng 16.045 đồng/đoàn tàu/km.

Biểu mức giá tối đa dịch vụ điều hành giao thông vận tải đường sắt chi tiết như sau:

STT

Tuyến -Loại tàu

Mức giá khung

Hđc-i

Mức giá

Đoàn tàu/km

1

2

3

4

5

I

Tuyến Hà Nội - Sài Gòn

     
 

Tàu khách

7.293

6,8

49.592

 

Tàu hàng

7.293

3,8

27.713

II

Tuyến Hà Nội - Lào Cai

     
 

Tàu khách

7.293

5,8

42.299

 

Tàu hàng

7.293

2,8

20.420

III

Tuyến Hà Nội - Hải Phòng

     
 

Tàu khách

7.293

3,5

25.525

 

Tàu hàng

7.293

2,3

16.774

IV

Tuyến Hà Nội - Đồng Đăng

     
 

Tàu khách

7.293

3,8

27.713

 

Tàu hàng

7.293

2,2

16.045

V

Tuyến Hà Nội - Quán Triều

     
 

Tàu khách

7.293

3,2

23.337

 

Tàu hàng

7.293

2,2

16.045

VI

Tuyến Yên Viên - Hạ Long

     
 

Tàu khách

7.293

2,5

18.232

 

Tàu hàng

7.293

2,2

16.045

Đơn vị tính: Đồng/01 Đoàn tàu/km

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24620.00 24635.00 24955.00
EUR 26213.00 26318.00 27483.00
GBP 30653.00 30838.00 31788.00
HKD 3106.00 3118.00 3219.00
CHF 26966.00 27074.00 27917.00
JPY 159.88 160.52 167.96
AUD 15849.00 15913.00 16399.00
SGD 18033.00 18105.00 18641.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17979.00 18051.00 18585.00
NZD   14568.00 15057.00
KRW   17.62 19.22
DKK   3520.00 3650.00
SEK   2273.00 2361.00
NOK   2239.00 2327.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ