Đà Nẵng phê duyệt định mức sử dụng 175 ô tô chuyên dùng cho cơ quan, đơn vị Nhà nước

Nhàđầutư
UBND TP. Đà Nẵng vừa ban hành Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức ôtô chuyên dùng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của TP.
DUY NGUYỄN
09, Tháng 11, 2019 | 15:41

Nhàđầutư
UBND TP. Đà Nẵng vừa ban hành Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức ôtô chuyên dùng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của TP.

Cụ thể, TP. Đà Nẵng có 175 ô tô chuyên dùng (ôtô tải, ôtô bán tải, ôtô trên 16 chỗ ngồi). Các đơn vị được duyệt định mức gồm: Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND có 14 xe; Văn phòng Thành ủy có 7 xe; UBND 7 quận, huyện có 21 xe; UBND 56 xã, phường có 59 xe; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có 9 xe; Sở Tài nguyên và Môi trường có 11 xe.

tien_phong_xe_cong_kbny-0812

Ảnh minh họa

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có 8 xe; Sở Văn hóa-Thể thao có 13 xe; Sở Y tế có 5 xe; Sở Giao thông vận tải có 8 xe; Đài Phát thanh-Truyền hình Đà Nẵng có 4 xe; Sở Xây dựng có 3 xe; các Sở Khoa học-Công nghệ, Công thương, Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp, Ban Quản lý An toàn thực phẩm mỗi đơn vị có 2 xe; các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Du lịch, Ngoại vụ và Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật mỗi đơn vị có 1 xe.

Đối với ô-tô có kết cấu đặc biệt (xe chở tiền, xe trang bị phòng thí nghiệm, xe cần cẩu…) và ôtô có gắn thiết bị chuyên dùng hoặc ô-tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh, xe phục vụ tang lễ…) xe sát hạch, tập lái thì Chủ tịch UBND TP quyết định trang bị theo yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ của các đơn vị, bảo đảm hiệu quả, tiết kiệm.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25175.00 25177.00 25477.00
EUR 26671.00 26778.00 27961.00
GBP 31007.00 31194.00 32152.00
HKD 3181.00 3194.00 3297.00
CHF 27267.00 27377.00 28214.00
JPY 159.70 160.34 167.58
AUD 16215.00 16280.00 16773.00
SGD 18322.00 18396.00 18933.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18215.00 18288.00 18819.00
NZD   14847.00 15342.00
KRW   17.67 19.30
DKK   3582.00 3713.00
SEK   2293.00 2380.00
NOK   2270.00 2358.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ