Cầu vượt Bến xe Miền Đông mới sẽ hoàn thành cuối năm 2020

Khởi công cuối năm 2019, cầu vượt trước Bến xe Miền Đông mới sẽ hoàn thành cuối năm 2020.
ĐỖ LOAN
12, Tháng 03, 2020 | 09:45

Khởi công cuối năm 2019, cầu vượt trước Bến xe Miền Đông mới sẽ hoàn thành cuối năm 2020.

cau-vuot-ben-xe-1583925268-width624height358

Cầu vượt trước Bến xe Miền Đông mới sẽ hoàn thành cuối năm 2020

Chiều 11/3, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông TP.HCM cho biết, dự án cầu vượt trước Bến xe Miền Đông mới trên Xa lộ Hà Nội sẽ hoàn thành vào tháng 12/2020.

Theo Ban, khu vực trước bến xe có lượng phương tiện đi lại lớn, thường xuyên ùn tắc giao thông. Sau khi hoàn thành, cầu vượt này có vai trò quan trọng trong việc giảm ùn tắc giao thông khu vực này.

Dự án cầu vượt trước Bến xe Miền Đông mới trên Xa lộ Hà Nội có tổng mức đầu tư 437 tỷ đồng khởi công tháng 11/2019. Theo đó, dự án sẽ xây cầu vượt số 3 (vượt tuyến chính Quốc lộ 1) gồm 3 làn xe (sát bên cầu vượt số 2 của nút giao Đại học quốc qia) để tổ chức cho các dòng xe từ hướng Đồng Nai vào Bến xe Miền Đông.

Xây cầu vượt số 4 (vượt tuyến chính Quốc lộ 1) gồm 3 làn xe để tổ chức cho các dòng xe từ Bến xe Miền Đông mới rẽ trái quay đầu về hướng trung tâm TP.HCM và về Bình Dương. Đồng thời, xây dựng đường chui trên phần đường song hành phải QL1 rộng 8m, dài 670m cho xe 2 bánh đi thẳng về hướng Đồng Nai.

Dự án gồm xây dựng đường chui trên phần đường song hành trái Quốc lộ 1 rộng 8m, dài 350m cho xe 2 bánh đi thẳng về hướng TP.HCM. Xây dựng 1 cầu bộ hành rộng 4m vượt qua xa lộ Hà Nội tại gần vị trí ga Metro Bến xe Miền Đông.

(Theo Báo Giao thông)

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25170.00 25172.00 25472.00
EUR 26456.00 26562.00 27742.00
GBP 30871.00 31057.00 32013.00
HKD 3176.00 3189.00 3292.00
CHF 27361.00 27471.00 28313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15933.00 15997.00 16486.00
SGD 18272.00 18345.00 18880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18092.00 18165.00 18691.00
NZD   14693.00 15186.00
KRW   17.52 19.13
DKK   3553.00 3682.00
SEK   2267.00 2353.00
NOK   2251.00 2338.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ