Căn nhà Mơ Ước đăng ký mua vào 2,7 triệu cổ phiếu KSB

Nhàđầutư
Tính theo mức giá thị trường trong phiên 26/2, Công ty CP Đầu tư Căn nhà Mơ Ước (DRH) dự kiến phải chi hơn 100 tỷ đồng để gom 2,7 triệu cổ phiếu KSB của Công ty Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương.
BẢO LINH
27, Tháng 02, 2018 | 14:47

Nhàđầutư
Tính theo mức giá thị trường trong phiên 26/2, Công ty CP Đầu tư Căn nhà Mơ Ước (DRH) dự kiến phải chi hơn 100 tỷ đồng để gom 2,7 triệu cổ phiếu KSB của Công ty Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương.

Thời gian dự kiến thực hiện giao dịch mua vào cổ phiếu KSB nói trên của Căn nhà Mơ Ước là từ ngày 1/3/2018 đến ngày 30/3/2018 với phương thức khớp lệnh hoặc thỏa thuận.

Trong trường hợp mua vào thành công số cổ phiếu đã đăng ký mua là 2,7 triệu cổ phiếu, DRH dự kiến nâng tổng số cổ phiếu nắm giữ lên hơn 13,1 triệu cổ phiếu, tương đương tỷ lệ sở hữu 28,1%.

Ở mức giá thị trường trong phiên 26/2 là 40.000 đồng/cổ phiếu, Công ty CP Đầu tư Căn nhà Mơ Ước (DRH) dự kiến chi khoảng 108 tỷ đồng để gom thành công 2,7 triệu cổ phiếu KSB của Công ty Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương.

Trong năm 2017, KSB đã thông qua việc chấp thuận cho DRH được nhận chuyển nhượng cổ phần dẫn đến sở hữu trên 25% tổng số phiếu có quyền biểu quyết KSB, nhưng không vượt quá 80%, mà không phải thực hiện chào mua công khai.

Được biết, ông Phan Tấn Đạt, Phó Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc DRH, đồng thời là người đại diện vốn góp của DRH tại KSB.

Lũy kế cả năm 2017, doanh thu KSB đạt hơn 1.094 tỷ đồng, tăng 28,7% so với năm 2016. Lợi nhuận sau thuế đạt 277,3 tỷ đồng, tăng 34,8% so với lợi nhuận đạt được năm 2016. So với kế hoạch mà ĐHĐCĐ đề ra, doanh thu và lợi nhuận sau thuế của KSB đã vượt lần lượt 6,7% và 15,5%.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25185.00 25188.00 25488.00
EUR 26599.00 26706.00 27900.00
GBP 30785.00 30971.00 31939.00
HKD 3184.00 3197.00 3301.00
CHF 27396.00 27506.00 28358.00
JPY 160.58 161.22 168.58
AUD 16138.00 16203.00 16702.00
SGD 18358.00 18432.00 18976.00
THB 669.00 672.00 700.00
CAD 18250.00 18323.00 18863.00
NZD   14838.00 15339.00
KRW   17.68 19.32
DKK   3572.00 3703.00
SEK   2299.00 2388.00
NOK   2277.00 2366.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ