Bất ngờ giá chổi quét nhà, nón lá được bán trên Amazon

Những mặt hàng bình dân như chổi, nón lá... của Việt Nam lại là những mặt hàng ưa chuộng và bán với giá đắt gấp nhiều lần trên trang bán hàng trực tuyến Amazon.
HƯƠNG PHAN
22, Tháng 04, 2019 | 07:51

Những mặt hàng bình dân như chổi, nón lá... của Việt Nam lại là những mặt hàng ưa chuộng và bán với giá đắt gấp nhiều lần trên trang bán hàng trực tuyến Amazon.

dau cao

 

Trong các loại hàng hóa của Việt Nam có mặt trên Amazon, cao sao vàng là một trong những sản phẩm bán chạy nhất. Giá của một hộp cao loại 4g là 7,48 USD, tương đương khoảng 170.000 đồng. Sản phẩm này cũng nhận được đánh giá tích cực từ người tiêu dùng với “5 sao“.

choi dot

 

Chổi lúa Việt Nam được bán với giá 11,99 USD, tương đương với hơn 278.000 đồng trên Amazon. Đây là vật dụng quen thuộc trong mỗi gia đình Việt. Giá của nó chỉ giao động từ 30.000-40.000 đồng.

mu coi

 

Nếu như ở Việt Nam, mũ cối chỉ có giá khoảng 50.000 đồng thì trên trang thương mại Amazon, sản phẩm này được bán với giá gấp 10 lần là 24,29 USD, khoảng 563 .000 đồng. Sản phẩm này cũng nhận được "5 sao" từ người tiêu dùng. 

non la

 

Nón lá có giá 18,99 USD, khoảng 430.000 đồng được bán trên Amazon.

ao dai

 

Ngoài nón lá, nhiều áo dài với đủ kiểu dáng được bán với giá từ 2,5 triệu đồng 3 triệu đồng tại Amazon.

Sang-Dan

 

Các sản mây tre đan thủ công của Việt Nam đều được đánh giá 4,5 đến 5 sao từ người tiêu dùng. Ngay chiếc nia này cũng bán theo set 5 chiếc có đủ kích thước với giá không hề rẻ là 1,5 triệu đồng.

Ca-Phe

 

Phin cà phê kiểu Việt Nam có giá 8,99 USD, tương đương khoảng 200.000 đồng.

Mu-La-Co

 

Ở Việt Nam, mũ lá cọ có giá 50.000 đồng nhưng được bán trên Amazon với giá 15 USD/chiếc, khoảng 350.000 đồng. 

(Theo Lao Động)

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24610.00 24635.00 24955.00
EUR 26298.00 26404.00 27570.00
GBP 30644.00 30829.00 31779.00
HKD 3107.00 3119.00 3221.00
CHF 26852.00 26960.00 27797.00
JPY 159.81 160.45 167.89
AUD 15877.00 15941.00 16428.00
SGD 18049.00 18121.00 18658.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17916.00 17988.00 18519.00
NZD   14606.00 15095.00
KRW   17.59 19.18
DKK   3531.00 3662.00
SEK   2251.00 2341.00
NOK   2251.00 2341.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ