Công ty của nữ doanh nhân 8x Lê Nguyễn Diễm My phát hành trái phiếu

Nhàđầutư
Tên tuổi của nữ doanh nhân 8x Lê Nguyễn Diễm My gắn liền với nhiều công ty và một số thương vụ chuyển nhượng bất động sản “đình đám”.
BẢO LINH
03, Tháng 07, 2019 | 15:12

Nhàđầutư
Tên tuổi của nữ doanh nhân 8x Lê Nguyễn Diễm My gắn liền với nhiều công ty và một số thương vụ chuyển nhượng bất động sản “đình đám”.

nhadautu - trai phieu bat dong san

Công ty của một nữ doanh nhân 8x phát hành trái phiếu

CTCP Vận chuyển Mercury vừa công bố thông tin phát hành thành công 44,2 tỷ đồng trái phiếu. Đây là số trái phiếu không chuyển đổi, không có tài sản bảo đảm. Trước đó, Mercury đăng ký phát hành 50 tỷ đồng trái phiếu.

Lãi suất danh nghĩa/lãi suất phát hành thực tế là 13%/năm. Kỳ hạn trả lãi là 6 tháng/lần.

Tìm hiểu của Nhadautu.vn cho thấy, nhà đầu tư mua vào nhiều nhất số trái phiếu trên là bà Cao Thị Ngọc Sương (21,7 tỷ – tỷ lệ 49,095%); Dương Thị Thu Thủy (2 tỷ - 4,525%);…

CTCP Vận chuyển Mercury có địa chỉ nằm tại Tầng 5 tòa nhà Songdo, 62A Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Quận 3, TP.HCM, Việt Nam. Công ty được thành lập vào ngày 14/4/2016, tiền thân tên là CTCP Vận chuyển Diễm My, vốn điều lệ ban đầu là 100 triệu đồng (đổi tên thành CTCP Vận chuyển Mercury vào ngày 4/7/2016). Hoạt động trong lĩnh vực Vận tải hành khách đường bộ khác.

Cuối năm 2017, công ty tăng vốn từ 100 triệu đồng lên 5 tỷ đồng.

Hiện tại, chủ sở hữu/người đại diện theo pháp luật Mercury là bà Lê Nguyễn Diễm My. Bà cũng là chủ sở hữu/người đại diện theo pháp luật nhiều doanh nghiệp như: Công ty TNHH Đầu tư và Bất động sản Ngọc Minh, Công ty TNHH Đầu tư và Bất động sản Ngọc Uyên, Công ty TNHH Đầu tư và Bất động sản Minh Anh,…

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24610.00 24635.00 24955.00
EUR 26298.00 26404.00 27570.00
GBP 30644.00 30829.00 31779.00
HKD 3107.00 3119.00 3221.00
CHF 26852.00 26960.00 27797.00
JPY 159.81 160.45 167.89
AUD 15877.00 15941.00 16428.00
SGD 18049.00 18121.00 18658.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17916.00 17988.00 18519.00
NZD   14606.00 15095.00
KRW   17.59 19.18
DKK   3531.00 3662.00
SEK   2251.00 2341.00
NOK   2251.00 2341.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ