Hai máy bay quệt, gãy đầu mút cánh tại sân bay Nội Bài

Quá trình di chuyển vào bãi đỗ, một máy bay của Vietjet đã va chạm với máy bay khác, làm gãy rụng bộ phận đầu mút cánh máy bay.
NGỌC TÂN
28, Tháng 11, 2021 | 07:01

Quá trình di chuyển vào bãi đỗ, một máy bay của Vietjet đã va chạm với máy bay khác, làm gãy rụng bộ phận đầu mút cánh máy bay.

Lúc 18h10 ngày 27/11, chuyến bay VJ404 của Vietjet khởi hành từ Đà Lạt hạ cánh xuống sân bay Nội Bài. Sau khi hạ cánh, phi công điều khiển máy bay lăn vào vị trí đỗ số 52C.

Trong quá trình lăn vào bãi, đầu mút cánh (winglet) của máy bay VJ404 quệt vào đầu mút cánh của một máy bay Vietjet khác đang đỗ tại ô số 52D.

vjvq

 

vjvq2_1

Vụ va quệt khiến đầu mút cánh máy bay gãy rụng. Ảnh: Diễn đàn hàng không.

Hậu quả, đầu mút cánh của 2 máy bay đều bị hư hỏng. Trong đó, một mảnh đầu mút cánh của máy bay VJ404 gãy rụng xuống đất.

Trao đổi với Zing, ông Trần Hoài Phương, Giám đốc Cảng vụ Hàng không miền Bắc, cho biết hành khách trên chuyến bay đều an toàn.

Trước mắt, Cảng vụ Hàng không miền Bắc đã tạm thu bằng lái của phi công trên chuyến bay VJ404 và làm việc với nhân viên đánh tín hiệu đường băng (signalman) để điều tra nguyên nhân. Hai máy bay va chạm với nhau phải tạm dừng khai thác.

"Theo đánh giá sơ bộ, chúng tôi xác định lỗi có thể là do tổ bay", ông Phương cho biết.

Sau khi xảy ra vụ việc, lãnh đạo Cảng vụ Hàng không miền Bắc đã có mặt tại hiện trường để nắm tình hình và báo cáo sự cố lên Cục Hàng không.

Ngày 2/11, một vụ máy bay va chạm với nhau cũng xảy ra tại sân bay Nội Bài. Khi đó, máy bay A321 của Bamboo Airways đang được xe đẩy từ sân đỗ ra vị trí cất cánh thì va chạm với máy bay A321 khác cũng của Bamboo. Vụ việc đến nay vẫn chưa có kết luận điều tra.

(Theo Zing)

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25157.00 25457.00
EUR 26777.00 26885.00 28090.00
GBP 31177.00 31365.00 32350.00
HKD 3185.00 3198.00 3304.00
CHF 27495.00 27605.00 28476.00
JPY 161.96 162.61 170.17
AUD 16468.00 16534.00 17043.00
SGD 18463.00 18537.00 19095.00
THB 674.00 677.00 705.00
CAD 18207.00 18280.00 18826.00
NZD 0000000 15007.00 15516.00
KRW 0000000 17.91 19.60
       
       
       

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ