Agribank thông báo tài khoản tiếp nhận ủng hộ Quỹ vắc - xin phòng, chống COVID-19

Đồng hành cùng Chính phủ và cả nước trong công tác phòng chống dịch bệnh, Agribank vinh dự được Bộ Tài chính, Kho bạc Nhà nước lựa chọn là một trong những ngân hàng có tài khoản mở để tiếp nhận các nguồn đóng góp, ủng hộ của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước.
HỒNG ANH
11, Tháng 06, 2021 | 16:56

Đồng hành cùng Chính phủ và cả nước trong công tác phòng chống dịch bệnh, Agribank vinh dự được Bộ Tài chính, Kho bạc Nhà nước lựa chọn là một trong những ngân hàng có tài khoản mở để tiếp nhận các nguồn đóng góp, ủng hộ của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước.

z2544578842255_a251a9c5413caa095fa9b35b302b08a8

Thông tin về tài khoản tiếp nhận các nguồn tài trợ, hỗ trợ, đóng góp cho Quỹ vắc-xin phòng, chống COVID-19 của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước tại Agribank

Việc được  lựa chọn lần này một lần nữa khẳng định vai trò, uy tín của Agribank đối với cộng đồng.

Thông tin về tài khoản tiếp nhận các nguồn tài trợ, hỗ trợ, đóng góp cho Quỹ vắc-xin phòng, chống COVID-19 của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước tại Agribank như sau:

Tên tài khoản: QUY VAC-XIN PHONG, CHONG COVID-19

Số tài khoản : 1401 666 666 666 (VNĐ); 1401 166 666 666 (USD); 1401 266 666 666 (EUR)

Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Hà Nội I

Swift Code: VBAAVNVX432 (Dành cho giao dịch chuyển tiền từ nước ngoài).

Agribank miễn phí cho tất cả các giao dịch chuyển tiền đến Quỹ vắc-xin phòng, chống Covid-19

Tính từ đầu năm 2020 đến nay, Agribank đã ủng hộ hơn 121 tỷ đồng cho công tác phòng chống dịch COVID-19.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25155.00 25455.00
EUR 26817.00 26925.00 28131.00
GBP 31233.00 31422.00 32408.00
HKD 3182.00 3195.00 3301.00
CHF 27483.00 27593.00 28463.00
JPY 160.99 161.64 169.14
AUD 16546.00 16612.00 17123.00
SGD 18454.00 18528.00 19086.00
THB 674.00 677.00 705.00
CAD 18239.00 18312.00 18860.00
NZD   15039.00 15548.00
KRW   17.91 19.60
DKK   3601.00 3736.00
SEK   2307.00 2397.00
NOK   2302.00 2394.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ