Ra mắt VEC Victory group tại Hà Tĩnh

Nhàđầutư
VEC Victory group tại Hà Tĩnh được thành lập nhằm tạo lập môi trường kết nối hỗ trợ kinh doanh cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa của địa phương với sự tham gia đối với 30 thành viên.
VIỆT HƯƠNG
06, Tháng 01, 2018 | 13:53

Nhàđầutư
VEC Victory group tại Hà Tĩnh được thành lập nhằm tạo lập môi trường kết nối hỗ trợ kinh doanh cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa của địa phương với sự tham gia đối với 30 thành viên.

VEC Victory group – tổ chức kết nối cộng đồng doanh nghiệp vừa và nhỏ đầu tiên tại Hà Tĩnh với 30 thành viên đã chính thức ra mắt, tổ chức do ông Nguyễn Trọng Bình làm chủ tịch.

21121211

 VEC Victory group – tổ chức kết nối cộng đồng doanh nghiệp vừa và nhỏ đầu tiên tại Hà Tĩnh với 30 thành viên đã chính thức ra mắt 

VEC Victory group coi trọng 5 giá trị cốt lõi: Thân thiện – cởi mở - chân tình – thiết thực – hữu ích; Nhằm chia sẻ các mối quan hệ tốt trong kinh doanh, học hỏi các kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm về quản lý doanh nghiệp và kiến thức văn hóa doanh nghiệp.

Mô hình hoạt động của VEC Victory gồm 1 chủ tịch và 7 ban: nhân sự, văn hóa, thư ký, kết nối, công nghệ, đời sống. Qua 2 buổi họp và tại lễ ra mắt, các thành viên đã tìm hiểu, gặp gỡ và trao cho nhau hơn 20 cơ hội công việc với tổng doanh số 400 triệu đồng.

Chủ tịch VEC Victory Group Hà Tĩnh Nguyễn Trọng Bình nhấn mạnh: Tổ chức nhằm cam kết cùng nhau hỗ trợ để chia sẻ cơ hội kinh doanh, nâng cao giá trị thương hiệu cho các doanh nghiệp tại địa phương.

VEC Victory group sẽ hoạt động vào sáng thứ 6 hàng tuần: họp bàn thực hiện công việc của các thành viên trong thời gian 90 phút, các thành viên tự giới thiệu về ngành nghề, sản phẩm và doanh nghiệp...

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25185.00 25187.00 25487.00
EUR 26723.00 26830.00 28048.00
GBP 31041.00 31228.00 3224.00
HKD 3184.00 3197.00 3304.00
CHF 27391.00 27501.00 28375.00
JPY 160.53 161.17 168.67
AUD 16226.00 16291.00 16803.00
SGD 18366.00 18440.00 19000.00
THB 672.00 675.00 704.00
CAD 18295.00 18368.00 18925.00
NZD   14879.00 15393.00
KRW   17.79 19.46
DKK   3588.00 3724.00
SEK   2313.00 2404.00
NOK   2291.00 2383.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ