Ban Bí thư chuẩn y Đại tá Nguyễn Quốc Đoàn giữ chức Phó Bí thư Thừa Thiên Huế

Nhàđầutư
Đại tá Nguyễn Quốc Đoàn, Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Giám đốc Công an tỉnh Thừa Thiên Huế vừa được Ban Bí thư chuẩn y chức danh Phó Bí thư Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2015-2020.
V. TUÂN
06, Tháng 08, 2020 | 15:28

Nhàđầutư
Đại tá Nguyễn Quốc Đoàn, Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Giám đốc Công an tỉnh Thừa Thiên Huế vừa được Ban Bí thư chuẩn y chức danh Phó Bí thư Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2015-2020.

bbbvvcc_qkmi

Trưởng ban Tổ chức Trung ương Phạm Minh Chính (bìa phải) và Bí thư Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế Lê Trường Lưu tặng hoa, chúc mừng Đại tá Nguyễn Quốc Đoàn

Ngày 6/8, Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng ban Tổ chức Trung ương Phạm Minh Chính và Ban Thường vụ Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế tiến hành công bố quyết định về công tác cán bộ.

Tại đây, Ban Tổ chức Trung ương công bố quyết định của Ban Bí thư chuẩn y chức danh Phó Bí thư Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế, nhiệm kỳ 2015-2020 đối với Giám đốc Công an tỉnh, Đại tá Nguyễn Quốc Đoàn.

Trước đó, tại hội nghị Tỉnh ủy phiên bất thường của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế ngày 16/7, các đại biểu đã bầu Đại tá Nguyễn Quốc Đoàn, Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Giám đốc Công an tỉnh Thừa Thiên Huế giữ chức vụ Phó Bí thư Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế, nhiệm kỳ 2015-2020, với tỷ lệ phiếu tín nhiệm tuyệt đối 100%.

Đại tá Nguyễn Quốc Đoàn SN 1975, quê quán huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình, từng là Phó Tư lệnh Bộ Tư lệnh Cảnh sát cơ động - Bộ Công an.

Ngày 8/11/2018, Bộ Công an điều động, bổ nhiệm Đại tá Nguyễn Quốc Đoàn giữ chức vụ Giám đốc Công an tỉnh Thừa Thiên Huế.

Sau khi nhận công tác tại Thừa Thiên Huế, Đại tá Nguyễn Quốc Đoàn cùng Ban Giám đốc Công an tỉnh đã trực tiếp chỉ huy, phá nhiều chuyên án được lãnh đạo Bộ Công an và Đảng bộ, chính quyền Thừa Thiên Huế khen thưởng.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25100.00 25120.00 25440.00
EUR 26325.00 26431.00 27607.00
GBP 30757.00 30943.00 31897.00
HKD 3164.00 3177.00 3280.00
CHF 27183.00 27292.00 28129.00
JPY 159.58 160.22 167.50
AUD 15911.00 15975.00 16463.00
SGD 18186.00 18259.00 18792.00
THB 671.00 674.00 702.00
CAD 17956.00 18028.00 18551.00
NZD   14666.00 15158.00
KRW   17.43 19.02
DKK   3535.00 3663.00
SEK   2264.00 2350.00
NOK   2259.00 2347.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ