Tìm kiếm tin tức liên quan đến "Gojek Việt Nam"
-
Tổng giám đốc GoJek Việt Nam: 'Không đốt tiền để thu hút khách hàng'
GoJek Việt Nam không chọn chiến lược tham gia vào nhiều dịch vụ và không tham gia cuộc chơi “đốt tiền để thu hút khách hàng” theo cách mà các đối thủ khác như Grab hay Be đang thực hiện.Tháng 08, 05,2020 | 05:14 -
Gojek chính thức ra mắt ứng dụng tại Việt Nam
Gojek - nền tảng dịch vụ và thanh toán theo yêu cầu di động khu vực Đông Nam Á, vừa công bố chính thức ra mắt ứng dụng Gojek tại thị trường Việt Nam.Tháng 08, 05,2020 | 03:40 -
CEO GoJek Việt Nam: Đáng lẽ GoViet phải mất hơn 2 năm để đạt được những thành công như hiện nay
GoJek, trong tiếng Indonesia, hiểu nôm na là "xe ôm". GoJek đã thành công trong những năm qua vì tận dụng được mô hình có sẵn trên thế giới là ride sharing (đi chung xe).Tháng 07, 15,2020 | 09:53 -
Giám đốc điều hành của GOJEK Việt Nam từ chức, đảm nhận vai trò cố vấn
Nguồn tin được cập nhật sau khi Go-Viet đưa ra tuyên bố làm rõ rằng CEO và Giám đốc phát triển (CGO) đang chuyển sang vai trò cố vấn.Tháng 03, 31,2019 | 06:32
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
SJC Hà Nội | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
DOJI HCM | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
DOJI HN | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
PNJ HCM | 85,100800 | 87,400900 |
PNJ Hà Nội | 85,100800 | 87,400900 |
Phú Qúy SJC | 85,4001,100 | 87,400900 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,4501,100 | 87,350900 |
Mi Hồng | 86,2001,500 | 87,4001,400 |
EXIMBANK | 85,2001,000 | 87,2001,000 |
TPBANK GOLD | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net