thị trường nước ngoài - các bài viết về thị trường nước ngoài, tin tức thị trường nước ngoài
-
Việt Nam đầu tư ra nước ngoài tăng hơn 74%, vốn 'rót' vào Mỹ đứng số 1
Trong 8 tháng năm 2021, tổng vốn đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài cấp mới và tăng thêm đạt 575 triệu USD, tăng gần 74,1% so với cùng kỳ năm 2020.Tháng 08, 27,2021 | 09:51 -
Bán gạo, mắm thương hiệu Việt ở nước ngoài
Để bán được những sản phẩm thuần Việt như gạo, mắm mà vẫn giữ được thương hiệu gốc ở thị trường nước ngoài, các doanh nghiệp đã nỗ lực không ítTháng 06, 05,2021 | 01:03 -
Doanh nghiệp Việt gọi vốn quốc tế: Cơ hội rộng mở nhưng không dễ thực hiện
Việc IPO hoặc niêm yết trên thị trường nước ngoài vừa nâng cao vị thế doanh nghiệp Việt vừa là cơ hội để những công ty này huy động dòng vốn đầu tư quốc tế.Tháng 05, 09,2021 | 07:00 -
FPT: Doanh thu từ khối Công nghệ tăng đột biến sau 10 tháng đầu năm
Doanh thu khối công nghệ và Viễn Thông đóng góp đến 94% tổng doanh thu của tập đoàn FPT, lợi nhuận trước thuế từ khối này tăng 41% so với cùng kỳ. Bên cạnh đó, tỷ trọng doanh thu thị trường nước ngoài cũng tăng từ mức 16% trong 10 tháng đầu năm 2017 lên mức 39% cùng kỳ năm 2018.Tháng 11, 14,2018 | 09:51
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
Giá vàng đang cập nhật