cây cao su - các bài viết về cây cao su, tin tức cây cao su
-
Thất bại dự án trồng cao su ở Thanh Hóa - Bài 2: Người dân chặt bỏ vì mủ cao su mất giá
Thông tin từ Sở Công Thương Thanh Hóa cho biết, trong hai năm trở lại đây, số lượng xuất khẩu mủ cao su tại Thanh Hóa là con số không. Chính vì thế, người dân trồng cao su tại Thanh Hóa đang lâm vào cảnh bế tắc, thậm chí phải chặt bỏ cây cao su.Tháng 06, 01,2019 | 06:30 -
Bài 2: Cây cao su nối tình hữu nghị 3 nước Việt Nam - Lào - Campuchia
Thực hiện chủ trương ký kết hợp tác phát triển toàn diện giữa Chính phủ Việt Nam-Lào và Vương quốc Cămpuchia, Tập đoàn Công nghiệp cao su Việt Nam cùng với một số doanh nghiệp, nhà đầu tư thực hiện dự án phát triển cao su tại Lào và Campuchia, góp phần tạo việc làm, nâng cao đời sống người dân hai nước Lào-Campuchia.Tháng 03, 29,2019 | 10:22 -
Cần đánh giá đúng mức với cây cao su
Cao su là cây công nghiệp dài ngày có vị trí quan trọng trong ngành nông nghiệp Việt Nam, được Bộ NN&PTNT đánh giá là cây đa mục tiêu, ngoài SXKD khai thác nhựa cao su còn là cây phủ xanh đất trống đồi trọc. Sau 20- 30 năm khai thác cây cao su đã đưa lại hiệu quả kinh tế cao.Tháng 03, 25,2019 | 02:13
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,200100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,700850 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net