Tuyến đường ven biển - các bài viết về Tuyến đường ven biển, tin tức Tuyến đường ven biển
-
Đầu tư 6.500 tỷ đồng làm loạt tuyến đường ven biển Bà Rịa - Vũng Tàu
Giai đoạn 2021-2025, Bà Rịa - Vũng Tàu sẽ nâng cấp, mở rộng các đoạn tuyến thuộc tuyến đường ven biển với tổng mức đầu tư hơn 6.500 tỷ đồng. Bởi hiện nay, một số tuyến đường đã quá tải, nhỏ hẹp không đáp ứng được nhu cầu phát triển, liên kết trong khu vực.Tháng 05, 10,2022 | 05:05 -
'Khó hoàn thành 1.700 km tuyến đường ven biển trong 5 năm'
"Đối với dự kiến hoàn thành 1.700 km tuyến đường ven biển trong 5 năm, đa số ý kiến trong Ủy ban Tài chính - Ngân sách và các ý kiến trong Ủy ban Thường vụ Quốc hội cho rằng khó khả thi", ông Nguyễn Phú Cường, Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội nói.Tháng 07, 24,2021 | 11:30 -
Bình Định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tuyến đường ven biển hơn 610 tỷ
UBND tỉnh Bình Định vừa phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn Đề Gi - Mỹ Thành với tổng mức đầu tư gần 612 tỷ đồng.Tháng 11, 03,2019 | 08:16
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,800 |
Mi Hồng | 82,500 | 84,000 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net