trồng cây mắc ca - các bài viết về trồng cây mắc ca, tin tức trồng cây mắc ca
-
Làm gì để phát triển cây mắc ca ở Việt Nam một cách bền vững?
Theo Bộ trưởng NN&PTNT Nguyễn Xuân Cường, mắc ca phát triển ở các tỉnh Tây Nguyên và Tây Bắc, tuy nhiên hiện nay bà con nông dân một số nơi tự phát trồng sẽ gặp hệ lụy.Tháng 11, 09,2020 | 02:51 -
Muốn phát triển cây mắc ca ở Việt Nam cần phải có công nghiệp chế biến
So sánh với ngành trồng cà phê - lĩnh vực xuất khẩu chiếm vị trí thứ hai thế giới của Việt Nam, Thủ tướng cho rằng, mắc ca “đi sau, về trước”, phát triển bước đầu ở Việt Nam đã thành công.Tháng 09, 29,2020 | 05:27 -
Nông dân khốn khổ vì trồng cây mắc ca không có trái, nguyên nhân do đâu?
Nông dân Tây Nguyên đầu tư trồng cây mắc ca rất nhiều, nhưng trồng được 5 - 6 năm mới biết cây mắc ca không có quả hoặc rất ít quả, nguyên nhân là do giống cây mắc ca kém chất lượng.Tháng 09, 28,2020 | 06:14
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600300 | 84,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600350 | 84,650150 |
Mi Hồng | 82,200300 | 83,700300 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net