SỞ Y tế Nghệ An - các bài viết về SỞ Y tế Nghệ An, tin tức SỞ Y tế Nghệ An
-
19 đơn vị ở Nghệ An chưa giải ngân vốn đầu tư công
Nghệ An còn 19 cơ quan, đơn vị chưa thực hiện giải ngân vốn đầu tư công như: Sở Y tế, Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp, Bệnh viện Sản nhi, Trường Đại học Y khoa Vinh…Tháng 08, 27,2022 | 02:13 -
Nghệ An làm gì để phòng, chống dịch trong các cơ sở sản xuất kinh doanh, khu công nghiệp?
Nghệ An yêu cầu các cơ sở sản xuất kinh doanh, khu công nghiệp sàng lọc hàng tuần (Test nhanh kháng nguyên hoặc bằng phương pháp RT-PCR mẫu gộp) ít nhất cho 20% người lao động khi đơn vị chưa có ca mắc COVID-19, ít nhất 50% người lao động khi có ca mắc COVID-19.Tháng 08, 22,2021 | 07:58 -
132 người ở Nghệ An liên quan đến 'bệnh nhân 736' âm tính với COVID-19
Sáng 7/8, lãnh đạo Sở Y tế Nghệ An cho biết, tất cả 132 bệnh phẩm liên quan đến ‘bệnh nhân 736’ tại Nghệ An được lấy mẫu xét nghiệm đã cho kết quả âm tính.Tháng 08, 07,2020 | 08:03 -
Nghệ An chi 14 tỷ phục vụ công tác phòng chống COVID-19
Vừa qua, Sở Y tế Nghệ An đã thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu cho Dự án ‘mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ công tác phòng chống COVID-19 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.Tháng 04, 26,2020 | 08:19
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600300 | 84,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600350 | 84,650150 |
Mi Hồng | 82,200300 | 83,700300 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net