sản xuất xanh - các bài viết về sản xuất xanh, tin tức sản xuất xanh
-
Đơn hàng xuất khẩu đầu năm 2024 có nhiều khác biệt
Sản xuất xanh không còn là lựa chọn mà là yêu cầu bắt buộc, mệnh lệnh của thị trường xuất khẩu trong năm 2024.Tháng 01, 08,2024 | 07:40 -
Chỉ số xanh lần đầu tiên được VCCI công bố tại Đồng bằng sông Cửu Long
Ngày 9/5, Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) đã công bộ "chỉ số xanh - PGI" về phát triển kinh tế gắn với bảo vệ môi trường tại tỉnh Trà Vinh. Đây là lần đầu tiên bộ chỉ số này được công bố tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL).Tháng 05, 09,2023 | 03:30 -
Đà Nẵng hướng đến sản xuất xanh, phát triển khu công nghiệp sinh thái
Nhiều doanh nghiệp trên địa bàn Đà Nẵng đã áp dụng mô hình kinh tế tuần hoàn trong hoạt động sản xuất kinh doanh của mình để tiết kiệm kinh phí và hướng tới phát triển bền vững.Tháng 09, 30,2022 | 05:51 -
Thúc đẩy doanh nghiệp vừa và nhỏ hướng đến sản xuất xanh và bền vững
Phát triển kinh tế gắn với bảo vệ môi trường cần thiết phải có vai trò của doanh nghiệp. Trong đó, phát triển xanh và bền vững được xem là giải pháp mang lại lợi ích kép cho doanh nghiệp vừa và nhỏ.Tháng 12, 06,2020 | 06:23
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800800 | 83,800500 |
SJC Hà Nội | 81,800800 | 83,800500 |
DOJI HCM | 81,5001,500 | 83,5001,000 |
DOJI HN | 81,5001,500 | 83,5001,000 |
PNJ HCM | 81,0001,200 | 83,100800 |
PNJ Hà Nội | 81,0001,200 | 83,100800 |
Phú Qúy SJC | 81,800600 | 83,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,750450 | 83,750750 |
Mi Hồng | 81,800100 | 83,200 |
EXIMBANK | 81,500500 | 83,500500 |
TPBANK GOLD | 81,5001,500 | 83,5001,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net