phong phú corp - các bài viết về phong phú corp, tin tức phong phú corp
-
Phong Phú Corp làm ăn ra sao?
Không chỉ là công ty có doanh thu nghìn tỷ trong lĩnh vực dệt may, Phong Phú Corp còn được biết đến nhiều hơn khi lấn sân sang bất động sản với nhiều dự án trên cả nước.Tháng 11, 09,2021 | 07:00 -
Phong Phú Corp: 6 tháng hoàn thành 95% kế hoạch lợi nhuận năm
Trong 6 tháng đầu năm 2021, PPH đạt 822 tỷ đồng doanh thu thuần và 283,5 tỷ đồng lãi ròng, lần lượt hoàn thành 37% và 95% kế hoạch cả năm.Tháng 07, 27,2021 | 06:16 -
Năm 2019 nhiều biến động của Phong Phú Corp
Không chỉ là kinh doanh suy giảm, Phong Phú Corp còn trải qua năm 2019 với nhiều sự kiện gợi tới những băn khoăn như thương vụ hợp tác với Sagri hay hai thương vụ thoái vốn khỏi Dệt Đông Nam và Dệt - May Nha Trang.Tháng 04, 07,2020 | 12:58 -
PP Corp thoái vốn khỏi Dệt Đông Nam
Tổng công ty CP Phong Phú (Phong Phú Corp) Vừa thoái 25% vốn tại CTCP Dệt Đông Nam.Tháng 09, 25,2019 | 06:13
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600300 | 84,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600350 | 84,650150 |
Mi Hồng | 82,100400 | 83,800200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net