ngân hàng Đài Loan - các bài viết về ngân hàng Đài Loan, tin tức ngân hàng Đài Loan
-
BIDV ký khoản vay hợp vốn 150 triệu USD với loạt ngân hàng Đài Loan, Trung Quốc
Tờ FinanceAsia dẫn dữ liệu thống kê của Dealogic về hoạt động cho vay tại châu Á từ 31/8 - 6/10/2018 cho thấy, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) đã ký một khoản vay hợp vốn trị giá 150 triệu USD thông qua đầu mối thu xếp ngân hàng là ngân hàng Cathay United Bank của Đài Loan.Tháng 11, 02,2018 | 04:11 -
Các ngân hàng Trung Quốc tích cực thu xếp vốn cho nhiều ngân hàng, doanh nghiệp Việt
Không chỉ các doanh nghiệp tư nhân, đặc biệt là các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực bất động sản, mà các nhà băng Việt cũng đẩy mạnh việc hợp tác, nhận hỗ trợ nguồn vốn vay từ các ngân hàng Trung Quốc.Tháng 09, 08,2018 | 08:55 -
Công ty con của Phú Mỹ Hưng vay 400 triệu USD từ một loạt ngân hàng Trung Quốc
Theo thông tin từ Finance Asia, Công ty TNHH Phát triển Phú Hưng Khang (Phu Hung Khang Development) - công ty con của Công ty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng đã ký thỏa thuận vay 400 triệu USD từ nhiều ngân hàng Đài Loan, Hồng Kông và Trung Quốc đại lục.Tháng 09, 04,2018 | 11:37
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600300 | 84,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600350 | 84,650150 |
Mi Hồng | 82,100400 | 83,800200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net