nâng cấp đường băng sân bay Tân Sơn Nhất - các bài viết về nâng cấp đường băng sân bay Tân Sơn Nhất, tin tức nâng cấp đường băng sân bay Tân Sơn Nhất
-
Dự án cải tạo, nâng cấp đường cất hạ cánh và đường lăn sân bay Tân Sơn Nhất sẽ hoàn thành trước 30/4
Ban QLDA Mỹ Thuận cho biết, đơn vị vừa đóng một đường cất hạ cánh sân bay Tân Sơn Nhất để thi công hạng mục đường băng kế tiếp. Hiện nay, dự án đang tập trung thi công 3 hạng mục cuối cùng để hoàn thành toàn bộ trước 30/4 theo chỉ đạo của Bộ GTVT.Tháng 02, 16,2022 | 04:28 -
Cuối năm nay hoàn thành giai đoạn 1 nâng cấp đường băng sân bay Tân Sơn Nhất
Theo kế hoạch, cuối năm 2020, hoàn thành giai đoạn 1 cải tạo, nâng cấp đường băng sân bay Tân Sơn Nhất.Tháng 08, 30,2020 | 12:00 -
Nâng cấp đường băng sân bay Nội Bài và Tân Sơn Nhất: Lộ diện nhà thầu tiềm năng
Do tính chất rất đặc thù và yêu cầu khắt khe về chất lượng, tiến độ, an toàn bay…, nên tại Việt Nam, số lượng các nhà thầu có thể đảm nhận việc thi công cải tạo, nâng cấp 2 đường cất hạ cánh Cảng hàng không quốc tế Nội Bài và Tân Sơn Nhất không nhiều.Tháng 05, 21,2020 | 01:58
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 83,000 | 84,500 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net