Năm Tân Sửu - các bài viết về Năm Tân Sửu, tin tức Năm Tân Sửu

  • Loạt công ty chứng khoán bị xử phạt

    Loạt công ty chứng khoán bị xử phạt

    Những ngày cuối năm Tân Sửu, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước đã ban hành quyết định xử phạt hành chính với nhiều công ty chứng khoán, doanh nghiệp, và đặc biệt có trường hợp 2 cá nhân tham gia thao túng giá cổ phiếu.
    Tháng 01, 30,2022 | 08:03
  • VN-Index tăng ‘đẹp’ phiên cuối năm

    VN-Index tăng ‘đẹp’ phiên cuối năm

    Dù có phần hạ nhiệt và VN-Index không thể giữ được mốc điểm cao nhất, song đây vẫn có thể coi là dấu chấm đẹp khép lại năm Tân Sửu nhiều thành công của TTCK và hướng đến một năm Nhâm Dần với nhiều triển vọng.
    Tháng 01, 28,2022 | 05:03
  • Kịch bản nào cho tuần giao dịch cuối cùng của năm Tân Sửu?

    Kịch bản nào cho tuần giao dịch cuối cùng của năm Tân Sửu?

    Các công ty chứng khoán nhận định trong tuần sau, VN-Index có thể sẽ hồi phục trở lại với mục tiêu là vùng kháng cự gần nhất trong khoảng 1.475-1.490 điểm.
    Tháng 01, 23,2022 | 07:00
  • Giới đầu tư kỳ vọng VN-Index tăng điểm trong tuần giao dịch đầu năm Tân Sửu

    Giới đầu tư kỳ vọng VN-Index tăng điểm trong tuần giao dịch đầu năm Tân Sửu

    Bất chấp những thông tin tiêu cực từ đại dịch COVID-19, các công ty chứng khoán nói riêng và giới đầu tư nói chung đánh giá VN-Index sẽ khởi sắc trong tuần giao dịch đầu năm Tân Sửu (từ 17-19/2).
    Tháng 02, 17,2021 | 07:05
  • Năm Tân Sửu, nên đầu tư thế nào?

    Năm Tân Sửu, nên đầu tư thế nào?

    Với các yếu tố như năm nay, nhà đầu tư nên theo dõi sát sao danh mục của mình, không nên đầu tư ngắn hạn mà nên nghiên cứu trung và dài hạn, đặc biệt đối với thị trường vàng.
    Tháng 02, 14,2021 | 06:45
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25155.00 25475.00
EUR 26606.00 26713.00 27894.00
GBP 30936.00 31123.00 32079.00
HKD 3170.00 3183.00 3285.00
CHF 27180.00 27289.00 28124.00
JPY 158.79 159.43 166.63
AUD 16185.00 16250.300 16742.00
SGD 18268.00 18341.00 18877.00
THB 665.00 668.00 694.00
CAD 18163.00 18236.00 18767.00
NZD   14805.00 15299.00
KRW   17.62 19.25
DKK   3573.00 3704.00
SEK   2288.00 2376.00
NOK   2265.00 2353.00

Nguồn: Agribank