MWG: Thành viên HĐQT bán xong cổ phiếu

Nhàđầutư
Thông báo từ Sở Giao dịch Chứng khoán TP. HCM (HOSE) cho thấy, Thành viên HĐQT Công ty CP Đầu tư Thế Giới Di động (mã MWG), ông Trần Kinh Doanh, đã bán ra thành công số cổ phiếu đăng ký trước đó.
BẢO NGỌC
22, Tháng 02, 2018 | 17:18

Nhàđầutư
Thông báo từ Sở Giao dịch Chứng khoán TP. HCM (HOSE) cho thấy, Thành viên HĐQT Công ty CP Đầu tư Thế Giới Di động (mã MWG), ông Trần Kinh Doanh, đã bán ra thành công số cổ phiếu đăng ký trước đó.

nhadautu - ong tran kinh doanh da ban ra toan bo co phieu MWG

  Thành viên HĐQT bán xong cổ phiếu

Theo đó, thời gian thực hiện giao dịch từ ngày 8/1/2018 đến ngày 7/2/2018 với phương thức giao dịch thỏa thuận hoặc/và khớp lệnh qua sàn.

Với việc bán ra thành công 554.320 cổ phiếu đã đăng ký trước đó, ông Doanh đã hạ số cổ phiếu nắm giữ xuống còn 2 triệu cổ phiếu, tương đương tỷ lệ 0,63%.

Tạm tính theo mức giá MWG phiên 7/2 là 120.500 đồng/cổ phiếu, ông Doanh dự kiến thu về gần 66,8 tỷ đồng trong giao dịch bán ra cổ phiếu này.

Thời gian gần đây liên tục ghi nhận các giao dịch bán ra cổ phiếu MWG của người nội bộ, người có liên quan người nội bộ và quỹ đầu tư nước ngoài.

Cụ thể, Giám đốc tài chính MWG – ông Vũ Đăng Linh, đăng ký bán ra 12.000 cổ phần từ ngày 21/2/2018 – 22/3/2018 nhằm mục đích thực hiện tài chính cá nhân; ông Trần Huy Đông – anh trai của Trưởng Ban Kiểm soát MWG, đăng ký bán ra 22.094 cổ phiếu từ ngày 9/2/2018 – 9/3/2018.

Cùng với đó, một quỹ ngoại là CDH Electric Bee Limited đã báo ra toàn bộ hơn 1,2 triệu cổ phiếu MWG.

Đóng cửa phiên giao dịch 22/2, cổ phiếu MWG nằm ở mức 119.000 đồng/cổ phiếu, giảm 3,3% so với mức giá tham chiếu.

Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 24610.00 24635.00 24955.00
EUR 26298.00 26404.00 27570.00
GBP 30644.00 30829.00 31779.00
HKD 3107.00 3119.00 3221.00
CHF 26852.00 26960.00 27797.00
JPY 159.81 160.45 167.89
AUD 15877.00 15941.00 16428.00
SGD 18049.00 18121.00 18658.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17916.00 17988.00 18519.00
NZD   14606.00 15095.00
KRW   17.59 19.18
DKK   3531.00 3662.00
SEK   2251.00 2341.00
NOK   2251.00 2341.00

Nguồn: Agribank

Điều chỉnh kích thước chữ