khó khăn do Covid-19 - các bài viết về khó khăn do Covid-19, tin tức khó khăn do Covid-19
-
Đằng sau làn sóng người miền Tây ồ ạt trở về quê
Sau khi TP. HCM và các tỉnh Đồng Nai, Bình Dương, Long An-Trung tâm công nghiệp nới lỏng giãn cách, một làn sóng người dân ồ ạt di chuyển về quê. Riêng tại các tỉnh, thành vùng đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) chỉ trong 4 ngày qua đã có đến hàng trăm ngàn người dân trở về quê hương mình.Tháng 10, 04,2021 | 10:54 -
7 thách thức mà doanh nghiệp đang phải đối mặt
Đó là phản ánh của các doanh nghiệp tại Hội nghị trực tuyến “tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho các doanh nghiệp sản xuất tại các khu công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao và cụm công nghiệp”, do Phó thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành chủ trì, diễn ra hôm nay 20/9.Tháng 09, 20,2021 | 08:23 -
Các doanh nhân nổi tiếng kể chuyện vượt dịch Covid-19
"Khi Covid-19 bùng nổ, tôi không đủ tự tin và rất căng thẳng. Nhưng có lẽ tính cách con người là càng khó khăn càng cứng rắn", ông Nguyễn Đình Trung, Chủ tịch HĐQT Hưng Thịnh, nói.Tháng 09, 27,2020 | 07:16
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net