kết quả kinh doanh quý I - các bài viết về kết quả kinh doanh quý I, tin tức kết quả kinh doanh quý I
-
Tín dụng hồi phục, ngân hàng rộn ràng báo lãi
Kết thúc Quý I, một số ngân hàng rục rịch công bố kết quả kinh doanh 3 tháng đầu năm 2024. Theo số liệu được LPBank công bố, lợi nhuận trước thuế của ngân hàng này đạt 2.886 tỷ đồng, tăng tới 84,36% so với cùng kỳ.Tháng 04, 16,2024 | 05:09 -
Agriseco Research: Mặt bằng kết quả kinh doanh nửa đầu năm kém khả quan
Agriseco Research nhận định triển vọng lợi nhuận của các doanh nghiệp nhiều khả năng sẽ kém khả quan trong quý I cũng như nửa đầu năm 2023.Tháng 04, 13,2023 | 08:50 -
'Kệ' dịch COVID-19, Bột giặt NET vẫn báo lãi kỷ lục trong quý I/2020
Nhờ tăng trưởng mạnh doanh số bán hàng, Bột giặt NET trong quý I/2020 đã có mức doanh thu thuần đạt 356,8 tỷ đồng và lợi nhuận sau thuế 32,16 tỷ đồng, là kết quả kinh doanh quý cao nhất của doanh nghiệp này từ trước đến nay.Tháng 04, 18,2020 | 04:03 -
Quý I, nhiều nhà băng đã báo lãi nghìn tỷ đồng
Chỉ mới qua quý đầu năm, song không ít nhà băng đã đưa ra thông tin lãi nghìn tỷ đồng, dù đây thường là quý có tăng trưởng dư nợ chậm nhất trong năm.Tháng 04, 05,2018 | 10:59
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,800 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,800 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
Phú Qúy SJC | 83,500 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,700 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net