GDP Ấn Độ - các bài viết về GDP Ấn Độ, tin tức GDP Ấn Độ
-
Ấn Độ đã hoạt động như thế nào kể từ khi Thủ tướng Narendra Modi lần đầu nắm quyền vào năm 2014?
Dưới sự lãnh đạo của Thủ tướng Narendra Modi, Ấn Độ sẵn sàng trở thành cường quốc kinh tế thế kỷ 21, trở thành giải pháp thay thế cho Trung Quốc khi các nhà đầu tư và thương hiệu tiêu dùng tìm kiếm sự tăng trưởng và các nhà sản xuất đang tìm cách giảm thiểu rủi ro trong chuỗi cung ứng của họ.Tháng 04, 17,2024 | 09:34 -
Kinh tế Ấn Độ kết thúc năm 2023 thành công với mức tăng trưởng quý IV lên tới 8,4%
Cơ quan thống kê của Ấn Độ cho biết hôm thứ Năm rằng tổng sản phẩm quốc nội ở Ấn Độ đã tăng 8,4% trong ba tháng cuối năm 2023 so với một năm trước đó, tăng đáng kể so với mức tăng trưởng 7,6% trong giai đoạn từ tháng 6 đến tháng 9.Tháng 03, 01,2024 | 06:24 -
Ấn Độ có thể vượt qua Nhật Bản và Đức, trở thành nền kinh tế lớn thứ 3 thế giới vào 2030
Theo S&P Global và Morgan Stanley, Ấn Độ sẽ vượt qua Nhật Bản và Đức để trở thành nền kinh tế lớn thứ ba thế giới.Tháng 12, 02,2022 | 06:10
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Cục Hàng không: Giá vé máy bay tăng nhưng vẫn nằm trong khung quy định
06, Tháng 5, 2024 | 18:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,200 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,200 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,200 | 86,700 |
DOJI HN | 85,200 | 86,700 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,500 | 87,500 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,550 | 87,500 |
Mi Hồng | 86,000 | 87,200 |
EXIMBANK | 85,500 | 87,500 |
TPBANK GOLD | 85,200 | 86,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net