dự án trồng cao su tại Thanh Hóa - các bài viết về dự án trồng cao su tại Thanh Hóa, tin tức dự án trồng cao su tại Thanh Hóa
-
Thất bại dự án trồng cao su ở Thanh Hóa - Bài 2: Người dân chặt bỏ vì mủ cao su mất giá
Thông tin từ Sở Công Thương Thanh Hóa cho biết, trong hai năm trở lại đây, số lượng xuất khẩu mủ cao su tại Thanh Hóa là con số không. Chính vì thế, người dân trồng cao su tại Thanh Hóa đang lâm vào cảnh bế tắc, thậm chí phải chặt bỏ cây cao su.Tháng 06, 01,2019 | 06:30 -
Thất bại dự án trồng cao su ở Thanh Hóa - Bài 1: ‘Vàng trắng’ hay vàng mắt?
Cây cao su một thời được coi là “vàng trắng” và được kỳ vọng là cây mũi nhọn để góp phần phát triển kinh tế bền vững cho các huyện phía Tây tỉnh Thanh Hóa. Tuy nhiên, đến thời điểm nay, đề án phát triển cây cao su được cho là đã thất bại, người dân trồng cao su đi vào ngõ cụt.Tháng 05, 31,2019 | 12:05
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,200100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,700850 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net