Dow futures - các bài viết về Dow futures, tin tức Dow futures
-
Chứng khoán 'rực lửa', Dow Futures giảm hơn 700 điểm
Hợp đồng tương lai của Mỹ đã giảm mạnh vào ngày thứ Năm khi Nga tiến hành cuộc tấn công vào Ukraine.Tháng 02, 24,2022 | 01:08 -
Dow futures giảm 1.000 điểm bất chấp những nỗ lực từ phía Fed
Thị trường chứng khoán đã chao đảo vào ngày thứ Hai ngay cả sau khi Cục Dự trữ Liên bang bắt đầu một chiến dịch kích thích tiền tệ lớn để thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế trước sự bùng phát của dịch COVID-19.Tháng 03, 16,2020 | 09:15 -
Chỉ số Dow futures giảm mạnh gần 1.000 điểm sau bài phát biểu của Tổng thống Donald Trump
Các hợp đồng tương lai gắn liền với các chỉ số chứng khoán lớn của Mỹ đã sụt giảm vào tối thứ Tư sau khi bài phát biểu từ Tổng thống Donald Trump không thể dập tắt mối lo ngại về sự suy giảm kinh tế do dịch COVID-19.Tháng 03, 12,2020 | 01:35
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900 | 85,200100 |
SJC Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
DOJI HCM | 82,600200 | 84,900100 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,200100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
Phú Qúy SJC | 83,000 | 85,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,050100 | 84,90050 |
Mi Hồng | 83,100100 | 84,600100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net