đặc khu kinh tế Vân Đồn - các bài viết về đặc khu kinh tế Vân Đồn, tin tức đặc khu kinh tế Vân Đồn

  • Quảng Ninh: Nơi hội tụ của các tỷ phú Việt

    Quảng Ninh: Nơi hội tụ của các tỷ phú Việt

    Trước sự bứt phá mạnh mẽ của tỉnh Quảng Ninh và đặc biệt là Đặc khu kinh tế Vân Đồn, các ông lớn bất động sản như: Vingroup, Sun Group, FLC, CEO Group không hẹn nhưng đều quy tụ về đây. Hàng chục nghìn tỷ đồng được đầu tư vào dự án là đòn bẩy giúp bất động sản bứt phá.
    Tháng 05, 04,2018 | 11:51
  • Quảng Ninh thu hút 2,5 tỷ USD đầu tư vào Vân Đồn

    Quảng Ninh thu hút 2,5 tỷ USD đầu tư vào Vân Đồn

    Tính đến nay, để phục vụ cho sự phát triển của Đơn vị Hành chính Kinh tế đặc biệt Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh đã huy động mọi nguồn lực, thu hút lên tới 2,5 tỷ USD đầu tư.
    Tháng 11, 01,2017 | 09:14
  • Quảng Ninh: Bỏ một đồng vốn 'mồi', thu hơn 8 đồng ngoài ngân sách

    Quảng Ninh: Bỏ một đồng vốn "mồi", thu hơn 8 đồng ngoài ngân sách

    Với cách làm đó, 5 năm gần đây, tỷ trọng đầu tư công của tỉnh Quảng Ninh đã giảm dần (từ 60% năm 2010 xuống 37% năm 2015); đầu tư nước ngoài tăng mạnh (từ 5% năm 2010 lên 30% năm 2015); đầu tư tư nhân trong nước tiếp tục tăng, chiếm tới 33% tổng vốn đầu tư.
    Tháng 10, 17,2017 | 08:00
  • Luật Đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt: Bước đột phá chiến lược

    Luật Đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt: Bước đột phá chiến lược

    30 năm trước, Việt Nam tạo đột phá với Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. Nay chúng ta tiếp tục bước đột phá mới khi bắt đầu xây dựng Luật Đơn vị hành chính-kinh tế đặc biệt, góp phần kiến tạo những mô hình phát triển mới, tạo nền tảng cho sự cất cánh nền kinh tế Việt Nam trong tương lai.
    Tháng 09, 04,2017 | 11:15
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25157.00 25457.00
EUR 26777.00 26885.00 28090.00
GBP 31177.00 31365.00 32350.00
HKD 3185.00 3198.00 3304.00
CHF 27495.00 27605.00 28476.00
JPY 161.96 162.61 170.17
AUD 16468.00 16534.00 17043.00
SGD 18463.00 18537.00 19095.00
THB 674.00 677.00 705.00
CAD 18207.00 18280.00 18826.00
NZD 0000000 15007.00 15516.00
KRW 0000000 17.91 19.60
       
       
       

Nguồn: Agribank