cổ phiếu dược - các bài viết về cổ phiếu dược, tin tức cổ phiếu dược
-
'Cửa sáng' cho cổ phiếu dược phẩm
Nhóm cổ phiếu dược phẩm tiếp tục được dự báo sẽ có cơ hội tăng giá tích cực và là nhóm ngành phòng thủ hấp dẫn trong thời kỳ dịch bệnh bất ổn.Tháng 02, 10,2022 | 07:00 -
Nguy cơ bong bóng cổ phiếu dược phẩm
Cổ phiếu dược phẩm tăng mạnh thời gian qua nhờ 2 yếu tố: sóng ngành trên thị trường chứng khoán và động lực nhập khẩu vaccine COVID-19. Cả 2 động lực này đều không rõ ràng và thiếu bền vững trong trung, dài hạn.Tháng 08, 31,2021 | 08:00 -
Sóng cổ phiếu dược sẽ sớm tàn?
Sau nhiều đợt lóe sáng rồi vụt tắt trong quá khứ, cổ phiếu ngành dược vẫn chưa được đánh giá cao về tiềm năng tăng trưởng trong dài hạn. Đà tăng trong tuần qua phải chăng cũng sẽ lặp lại kịch bản trong quá khứ?Tháng 08, 30,2021 | 08:40 -
Cổ phiếu ‘vaccine COVID-19’ hạ nhiệt
Việc nằm trong danh sách đủ điều kiện nhập khẩu, kinh doanh vaccine phòng COVID-19 đã đẩy giá nhiều cổ phiếu dược, y tế tăng trưởng mạnh trong quãng thời gian VN-Index điều chỉnh. Tuy nhiên, khi thị trường chung hồi phục trong phiên 9/6, có đến 5/7 mã giảm điểm, trong đó 4 mã “nằm sàn”.Tháng 06, 10,2021 | 07:00
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,200100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,350400 | 85,250400 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net