chính sách điện mặt trời - các bài viết về chính sách điện mặt trời, tin tức chính sách điện mặt trời
-
Điện mặt trời mái nhà: Tiềm năng lớn nhưng chưa có chính sách cụ thể
Dù tiềm năng lớn nhưng trong 3 năm qua (2021-2023), Việt Nam chưa ban hành được chính sách cụ thể cho phát triển điện mặt trời mái nhà nên doanh nghiệp đang rất lúng túng, khó khăn trong triển khai thực hiện.Tháng 04, 12,2024 | 06:34 -
Phát triển điện mặt trời: Ưu đãi đến 2019, vậy sau đó sẽ ra sao?
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 11/2017/QĐ-TTg ngày 11/4/2017, cho phép các dự án điện mặt trời được miễn thuế nhập khẩu hàng hóa phục vụ sản xuất, miễn giảm tiền sử dụng đất, thuê đất, thuê mặt nước… Quyết định đã giải tỏa tâm lý cho các nhà đầu tư, nhưng về lâu dài vẫn còn nhiều băn khoăn.Tháng 08, 07,2017 | 07:11 -
Điện mặt trời: Thị trường và xu hướng
Theo khảo sát của Công ty Solar Insure (Ấn Độ), vào năm 2009, top 5 nhà máy điện mặt trời lớn nhất thế giới được xây dựng ở Đức và Tây Ban Nha, thì đến tháng 6/2017 top 5 này thuộc về Ấn Độ và Trung Quốc với tổng công suất cao hơn 4 lần.Tháng 08, 04,2017 | 07:36
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,300800 | 86,500600 |
SJC Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
DOJI HCM | 84,5001,000 | 85,800100 |
DOJI HN | 84,300800 | 85,800100 |
PNJ HCM | 84,300800 | 86,500600 |
PNJ Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
Phú Qúy SJC | 83,700100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,850150 | 85,85050 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 84,2001,200 | 86,2001,200 |
TPBANK GOLD | 84,300800 | 85,800100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net