chính sách bảo hiểm thất nghiệp - các bài viết về chính sách bảo hiểm thất nghiệp, tin tức chính sách bảo hiểm thất nghiệp
-
Chính sách Bảo hiểm thất nghiệp: Điểm tựa cho người lao động
Chính sách Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) là công cụ quan trọng, vừa đảm bảo hỗ trợ an sinh cho người lao động (NLĐ) vừa giúp thị trường lao động nhanh chóng phục hồi.Tháng 09, 18,2021 | 04:07 -
Sớm hoàn thiện các quy định pháp luật về hỗ trợ học nghề, hỗ trợ tìm việc làm
Ở nước ta, chính sách BHTN đã được triển khai thực hiện hơn 10 năm, từ quy định tại Luật BHXH 2006 và hiện nay là Luật Việc làm 2013. Tính đến tháng 6/2020, có khoảng 12,7 triệu người tham gia BHTN, chiếm khoảng 27,5% lực lượng lao động.Tháng 07, 26,2020 | 02:52 -
Cần khơi thông những hạn chế về chính sách bảo hiểm thất nghiệp
Qua quá trình thực hiện, một số văn bản pháp luật quy định về bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) cho thấy những hạn chế nhất định, ảnh hưởng không nhỏ đến mở rộng đối tượng tham gia, hưởng các quyền lợi khi thất nghiệp.Tháng 07, 27,2020 | 02:46
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,300800 | 86,500600 |
SJC Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
DOJI HCM | 84,300800 | 85,800100 |
DOJI HN | 84,300800 | 85,800100 |
PNJ HCM | 84,300800 | 86,500600 |
PNJ Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
Phú Qúy SJC | 84,300700 | 86,500700 |
Bảo Tín Minh Châu | 84,350650 | 86,450650 |
Mi Hồng | 84,7001,100 | 86,000900 |
EXIMBANK | 84,2001,200 | 86,2001,200 |
TPBANK GOLD | 84,300800 | 85,800100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net