cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - các bài viết về cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ, tin tức cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ
-
Các đại biểu Quốc hội nói gì về việc đầu tư 3 dự án cao tốc?
Các đại biểu Quốc hội bày tỏ sự nhất trí rất cao về việc chủ trương đầu tư cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng, Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột, Biên Hòa - Vũng Tàu (giai đoạn 1). Tuy nhiên, còn nhiều đại biểu băn khoăn về phương thức đầu tư, cơ chế, việc chỉ định thầu, giá vật liệu...Tháng 06, 11,2022 | 11:06 -
Cần 84.000 tỷ đồng làm 3 dự án đường bộ cao tốc
Cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu, Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột, Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng (giai đoạn 1) có tổng mức đầu tư là 84.000 tỷ đồng. Chính phủ đề xuất thực hiện 3 dự án này theo hình thức đầu tư công, khi hoàn thành, sẽ thu phí để hoàn vốn ngân sách Nhà nước.Tháng 06, 06,2022 | 02:06 -
Tổng mức đầu tư cao tốc từ An Giang đi Sóc Trăng giảm hơn 3.000 tỷ đồng
So với báo cáo hồi đầu tháng 8/2021 thì tổng mức đầu tư cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng đã có sự điều chỉnh từ hơn 47.400 tỷ đồng xuống còn 44.300 tỷ đồng. Đây là tuyến đường được Bộ GTVT kiến nghị Chính phủ đầu tư giai đoạn 2023-2025.Tháng 02, 10,2022 | 07:14
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net