các dự án trọng điểm - các bài viết về các dự án trọng điểm, tin tức các dự án trọng điểm
-
Thủ tướng: Bảo đảm hiệu quả các dự án trọng điểm năng lượng, dầu khí
"Tập đoàn PVN kịp thời xử lý các vướng mắc và bảo đảm tiến độ, hiệu quả các dự án trọng điểm ngành năng lượng, dầu khí, đặc biệt là chuỗi dự án khí điện Lô B - Ô Môn, dự án Nhà máy điện Nhơn Trạch 3, 4, nâng cấp mở rộng Nhà máy lọc dầu Dung Quất …", Thủ tướng chỉ đạo.Tháng 01, 09,2024 | 10:42 -
Hà Nội làm rõ nguyên nhân các dự án trọng điểm chậm tiến độ
Các dự án ODA; 39 công trình trọng điểm, dự án đường Vành đai 4, đầu tư 3 lĩnh vực văn hóa, y tế, giáo dục là những nhóm rất quan trọng, tiến độ đều chậm, ngoài những yếu tố khách quan thì nguyên nhân chủ quan là do chưa dành đủ sự quan tâm của cả cơ quan quản lý Nhà nước.Tháng 11, 23,2022 | 12:00 -
Hàng nghìn dự án đầu tư công chậm tiến độ, đội vốn
Báo cáo đoàn giám sát của Quốc hội nêu rõ hàng nghìn dự án giai đoạn 2016-2021 chậm tiến độ, điều chỉnh quyết định đầu tư. Nhiều dự án vi phạm thủ tục đầu tư, có thất thoát, lãng phí; nhiều trường hợp phải xử lý hình sự.Tháng 09, 14,2022 | 04:22
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,300 | 86,500 |
SJC Hà Nội | 84,300 | 86,500 |
DOJI HCM | 84,300 | 85,800 |
DOJI HN | 84,300 | 85,800 |
PNJ HCM | 84,300 | 86,500 |
PNJ Hà Nội | 84,300 | 86,500 |
Phú Qúy SJC | 84,300 | 86,500 |
Bảo Tín Minh Châu | 84,350 | 86,450 |
Mi Hồng | 84,700 | 86,000 |
EXIMBANK | 84,200 | 86,200 |
TPBANK GOLD | 84,300 | 85,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net