Xử lý tro xỉ - các bài viết về Xử lý tro xỉ, tin tức Xử lý tro xỉ
-
Nhiệt điện than và vấn nạn môi trường: Đâu là giải pháp?
Tồn đọng tro xỉ của các nhà máy nhiệt điện ở nước ta vẫn còn là vấn nạn chưa có cách giải quyết, bãi chứa tro xỉ ở các nhà máy thì được xử lý theo “công nghệ” chôn lấp đang ngày càng phình to, lấy mất nhiều đất nông nghiệp, lâm nghiệp, gây nguy hại trực tiếp đến môi trường.Tháng 07, 27,2017 | 07:30 -
Nhiệt điện than và vấn nạn môi trường: Hàng chục triệu tấn xỉ than, tro bay 'bay' về đâu?
Theo Quy hoạch phát triển điện lưới Quốc gia đến năm 2030 (Quy hoạch điện 7), để sản xuất được 156 tỷ kWh điện mỗi năm vào năm 2020 thì phải tiêu thụ hơn 67 triệu tấn than và đến năm 2030 khi tổng công suất nhiệt điện than tăng lên 75.000 MW thì phải cần đến 171 triệu tấn than.Tháng 07, 26,2017 | 07:35 -
Nhiệt điện than và vấn nạn môi trường: Chuyên gia nói về xử lý tro xỉ nhà máy nhiệt điện
Thủ Tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định 452/QĐ-TTg về việc đẩy mạnh xử lý tro, xỉ, thạch cao của các nhà máy nhiệt điện than. PV Nhadautu.vn có cuộc trao đổi với TS. Nguyễn Tiến Long, CEO Công ty Chemical & Solutions (Kentucky - Hoa Kỳ) xung quanh vấn đề này.Tháng 07, 25,2017 | 07:02
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,500 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,55050 | 85,700 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net