xử lý nước thải đô thị - các bài viết về xử lý nước thải đô thị, tin tức xử lý nước thải đô thị
-
Tỷ lệ thu gom xử lý nước thải đô thị chỉ mới đạt 15%
Theo số liệu từ Cục Hạ tầng kỹ thuật (Bộ Xây dựng), đến nay, tỷ lệ thu gom xử lý nước thải ở các đô thị chỉ mới đạt khoảng 15% trong khi định hướng phát triển đến năm 2025 tỷ lệ này phải đạt 50%.Tháng 05, 15,2022 | 08:10 -
Nhiều đô thị tại vùng đồng bằng sông Cửu Long chưa có hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt
Theo báo cáo định hướng và các giải pháp phát triển công nghiệp và đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045, hiện nay chỉ có 4/13 thành phố tỉnh lỵ trong vùng có nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt đô thị.Tháng 11, 21,2021 | 08:38 -
'Việt Nam có thể tăng phí nước sạch để bù phí xử lý nước thải'
Ông Laurent Umans, Bí thư thứ nhất về Quản lý Nước và Biến đổi khí hậu (Hà Lan) đề xuất, với đặc thù Việt Nam, chính quyền nên xem xét xây dựng giá nước sạch có tính đến các yếu tố, trong đó có chi phí xử lý nước thải.Tháng 01, 08,2020 | 04:46
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900 | 85,100 |
SJC Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
DOJI HCM | 82,800 | 85,000 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
Phú Qúy SJC | 83,000 | 85,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,850 |
Mi Hồng | 83,000 | 84,500 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net