vượt đại dịch - các bài viết về vượt đại dịch, tin tức vượt đại dịch
-
[Gam màu sáng doanh nghiệp Việt] Bài 4: 'Vua tôm' Minh Phú vượt đại dịch COVID như thế nào?
Năm 2020, 2021, dịch COVID-19 bùng phát, nhiều doanh nghiệp phải "vật lộn" với đại dịch để tồn tại. Trong bối cảnh khó khăn đó ngành thủy sản được xem là điểm sáng khi kim ngạch xuất khẩu vẫn đảm bảo mục tiêu tăng trưởng, Tập đoàn Thủy sản Minh Phú là một điển hình tiêu biểu cho doanh nghiệp thủy sản vượt đại dịch.Tháng 01, 25,2023 | 06:00 -
Ngành chế biến cá tra xuất khẩu có tín hiệu vui ngay từ đầu năm
Ngay từ những ngày đầu năm giá cá tra nguyên liệu tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long đã tăng mạnh trở lại, người nuôi cá đã bắt đầu có được lợi nhuận sau thời gian dài bị thua lỗ.Tháng 02, 08,2022 | 06:45 -
Doanh nghiệp vượt đại dịch bằng đổi mới, sáng tạo
Sáng tạo để chớp lấy cơ hội, số hóa và mở rộng thương mại điện tử là những giải pháp nhiều doanh nghiệp trên thế giới triển khai để vượt qua đại dịch. Hãng quần áo Levi Strauss & Co., dịch vụ đồ ăn HelloFresh (Mỹ) và công ty dược phẩm Hyphens Pharma (Singapore) là những câu chuyện thành công điển hình.Tháng 02, 03,2022 | 08:28
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,200100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,700850 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net