vùng mía Phụng Hiệp - các bài viết về vùng mía Phụng Hiệp, tin tức vùng mía Phụng Hiệp
-
Nhà máy đường tại Hậu Giang đứng trước nguy cơ phải đóng cửa
Theo số liệu từ ngành nông nghiệp huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, đến thời điểm này diện tích trồng mía của địa phương chỉ đạt khoảng hơn 2.000ha, chủ yếu là phục vụ cho cơ sở ép làm nước giải khát, như vậy nguy cơ niên vụ tới nhà máy đường Phụng Hiệp không còn mía nguyên liệu để sản xuất.Tháng 02, 12,2023 | 04:20 -
Nhà máy đường duy nhất của vùng đồng bằng sông Cửu Long hoạt động muộn hơn cam kết
Trao đổi với Nhadautu.vn, Phó Chủ tịch UBND huyện Phụng Hiệp Lê Như Lê cho biết theo thông tin từ Ban giám đốc nhà máy đường Phụng Hiệp thì đến khoảng 25/11 nhà máy mới có thể đi vào hoạt động, tức trễ hơn 10 ngày so với cam kết trước đó.Tháng 11, 17,2021 | 04:53
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600300 | 84,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600350 | 84,650150 |
Mi Hồng | 82,200300 | 83,700300 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net