Võ Văn Hưng - các bài viết về Võ Văn Hưng, tin tức Võ Văn Hưng
-
Quảng Trị muốn trở thành trung tâm năng lượng của miền Trung
Danh mục ưu tiên thu hút đầu tư vào Quảng Trị giai đoạn 2023-2025 có 80 dự án, trong đó lĩnh vực công nghiệp điện - năng lượng 4 dự án; sản xuất - chế biến nông nghiệp 14 dự án; sản xuất chế biến công nghiệp 14 dự án; cơ sở hạ tầng 22 dự án; y tế - du lịch 30 dự án.Tháng 04, 06,2023 | 06:41 -
Quảng Trị chi 80 tỷ đồng mở rộng cảng Cửa Việt
Mục đích đầu tư nhằm tạo mặt bằng sạch, mở rộng cảng Cửa Việt và xây dựng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân ra khỏi khu vực diện tích mở rộng cảng Cửa Việt.Tháng 09, 14,2021 | 08:45 -
Thủ tướng phê chuẩn bổ nhiệm ông Võ Văn Hưng làm Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị
Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc vừa phê chuẩn kết quả bầu chức vụ Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị.Tháng 06, 17,2020 | 07:34 -
Ông Võ Văn Hưng giữ chức Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị
Ông Võ Văn Hưng nguyên Bí thư Thành ủy Đông Hà chính thức được HĐND tỉnh bầu bổ sung giữ chức vụ Chủ tịch UBND tỉnh. Ông từng trải qua nhiều chức vụ trong quá trình công tác.Tháng 06, 09,2020 | 10:54
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900 | 85,200100 |
SJC Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
DOJI HCM | 82,600200 | 84,900100 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900 |
PNJ HCM | 82,800100 | 84,900200 |
PNJ Hà Nội | 82,800100 | 84,900200 |
Phú Qúy SJC | 83,000 | 85,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,850 |
Mi Hồng | 83,100100 | 84,600100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net