Vietcapitalbank - các bài viết về Vietcapitalbank, tin tức Vietcapitalbank
-
Viet Capital Bank báo lãi 311 tỷ đồng
Viet Capital Bank vừa công bố lợi nhuận trước thuế năm 2021 đạt 311 tỷ đồng, tăng 54% so với năm 2020, vượt 7% so với kế hoạch.Tháng 01, 14,2022 | 05:11 -
Thêm một nhà băng giảm lãi
Việc tăng trích lập dự phòng rủi ro gấp gần 3 lần trong quý 3 là một trong những nguyên nhân khiến cho lợi nhuận trước thuế của VietCapitalBank giảm 36,8% so với cùng kỳ, đạt 48 tỷ.Tháng 10, 22,2021 | 02:24 -
Dẫn đầu trong các cuộc đua lãi suất, ngân hàng Bản Việt tiếp tục mở rộng chi nhánh, phòng giao dịch
Ngân hàng Bản Việt (VietcapitalBank) được chấp thuận mở thêm 5 chi nhánh và 12 phòng giao dịch trong năm 2020. Luôn nằm trong Top ngân hàng có lãi suất huy động cao năm 2019, đây là có thể là chiến lược để VietcapitalBank mở rộng địa bàn hoạt động và huy động thêm tiền gửi từ dân cư.Tháng 02, 04,2020 | 08:23 -
VietCapital Bank muốn tăng vốn lên 3.700 tỷ đồng
Có thể hiểu rằng kế hoạch tăng vốn lên 4.000 tỷ đồng trước đó đã bị huỷ bỏ.Tháng 08, 17,2018 | 02:31 -
VietCapitalBank: Quý 1 lãi gấp 36 lần cùng kỳ
Ngân hàng Bản Việt đạt kết quả kinh doanh tương đối khả quan trong 3 tháng đầu năm 2018.Tháng 05, 29,2018 | 03:04
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net