tỷ giá tăng - các bài viết về tỷ giá tăng, tin tức tỷ giá tăng
-
Kỳ vọng tỷ giá tăng
Quyết định giữ nguyên lãi suất của FED khiến đà giảm giá đồng USD trong nước thu hẹp và một số phân tích kỳ vọng giá USD sẽ tăng trở lại trong thời gian tới.Tháng 02, 01,2024 | 05:13 -
Bất chấp tỷ giá tăng, lãi suất vẫn không ngừng giảm
Trước việc tăng trưởng tín dụng vẫn khó bứt phá, các ngân hàng nói chung đã chủ động hạ lãi suất đầu vào để tiết giảm chi phí vốn nhằm đáp ứng mục tiêu giảm thêm lãi suất cho vay trong giai đoạn tới.Tháng 09, 02,2023 | 07:58 -
VCBS: Lãi suất huy động có thể tăng 1–1,5% trong năm 2022
VCBS dự báo lãi suất huy động có thể tăng 1-1,5% gây áp lực lên lãi suất cho vay và tỷ giá có thể tăng 2% trong năm 2022.Tháng 06, 12,2022 | 08:41 -
Tỷ giá tăng bất thường và mạnh nhất 2 năm, đâu là nguyên nhân?
Chỉ trong hai ngày qua, tỷ giá trung tâm đã tăng tổng cộng 83 đồng trong khi giá USD ngân hàng tăng 260 - 280 đồng.Tháng 12, 08,2021 | 08:08 -
Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng tăng
Đó là thông tin được Ngân hàng Nhà nước VN công bố ngày 16.7. Theo đó, lãi suất tiền đồng (VND) và USD trên thị trường liên ngân hàng đều tăng.Tháng 07, 17,2018 | 08:00
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,800 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,800 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
Phú Qúy SJC | 83,500 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,700 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net