Trần Kim Thành - các bài viết về Trần Kim Thành, tin tức Trần Kim Thành
-
[Doanh nhân tuổi Canh Tý] Ông Trần Kim Thành: 'Vương miện' KIDO và danh hiệu ông vua M&A
Làm nên thương hiệu có độ phủ sóng khắp Việt Nam từ một tiệm bánh nhỏ tại Sài Gòn, tên tuổi của KIDO gắn liền với ông Trần Kim Thành. Bước sang tuổi lục tuần, con đường của doanh nhân gốc Hoa trong năm 2020 hứa hẹn sẽ tiếp tục mang tới những câu chuyện kinh doanh đầy thú vị.Tháng 01, 26,2020 | 07:00 -
Vụ 8-12 Lê Duẩn: Kido rót hơn nghìn tỷ vào dự án 'đất vàng' ông Nguyễn Thành Tài giao trái phép
Tập đoàn KIDO của ông Trần Kim Thành đã rót hơn 1.000 tỷ đồng vào công ty thực hiện dự án 'đất vàng' gần 5.000m2 tại số 8-12 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, Quận 1 vừa bị thu hồi.Tháng 12, 11,2018 | 02:48 -
Bóng dáng Tập đoàn Kinh đô của đại gia gốc Hoa trong thương vụ thâu tóm 5.000m2 đất vàng Lê Duẩn với giá rẻ
Cả 5 thành viên sáng lập của Tập đoàn Kido (trước đây là Tập đoàn Kinh Đô) đều là người gốc Hoa, trong đó có 4 người là vợ chồng. Ngoài dự án tại khu đất vàng 5.000m2 số 8-12 Lê Duẩn, Kido đã và đang đầu tư một số dự án bất động sản có vị trí đắc địa khác.Tháng 05, 21,2018 | 08:59
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000 | 84,300 |
SJC Hà Nội | 82,000 | 84,300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,900200 | 84,200300 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 81,800 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net