TP.HCM - Mộc Bài - các bài viết về TP.HCM - Mộc Bài, tin tức TP.HCM - Mộc Bài
-
Dự án cao tốc TP.HCM - Mộc Bài vẫn còn vướng thủ tục đầu tư
Để việc triển khai dự án xây dựng cao tốc TP.HCM - Mộc Bài được đảm bảo chặt chẽ về mặt pháp lý, UBND TP.HCM đã đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét, hướng dẫn thực hiện một số nội dung vướng mắc về thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư dự án.Tháng 11, 18,2020 | 06:16 -
TP.HCM được giao quyết định chủ trương đầu tư dự án cao tốc TP.HCM – Mộc Bài gần 11.000 tỷ đồng
Dự án xây dựng đường cao tốc TP.HCM - Mộc Bài có tổng chiều dài khoảng 53,5 km, với tổng mức đầu tư dự kiến khoảng 10.700 tỷ đồng. Trên cơ sở ý kiến thống nhất của hai địa phương và Bộ GTVT, Chính phủ đã đồng ý giao UBND TP.HCM là cơ quan nhà nước có thẩm quyền triển khai dự án.Tháng 10, 24,2020 | 12:57 -
10.700 tỉ đồng làm cao tốc nối TP.HCM với Tây Ninh
Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc đã đồng ý chấp thuận giao TP.HCM làm chủ đầu tư dự án cao tốc TP.HCM – Mộc Bài (Tây Ninh) với tổng vốn đầu tư gần 10.700 tỉ đồng.Tháng 10, 17,2019 | 02:13
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,800 |
Mi Hồng | 82,500 | 84,000 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net