TIS - các bài viết về TIS, tin tức TIS
-
Nhiều doanh nghiệp thép báo lỗ quý III/2023
Doanh nghiệp thép lỗ quý III/2023 “sâu” nhất tính đến thời điểm hiện tại là CTCP Gang thép Thái Nguyên (UPCOM: TIS) với mức lỗ 25 tỷ đồng. Đây cũng là quý thứ 5 liên tiếp doanh nghiệp này báo lỗ.Tháng 10, 18,2023 | 08:17 -
'Bức tranh' xám màu của ngành thép
Nhu cầu suy yếu dẫn đến giá thành phẩm giảm mạnh là những yếu tố khiến lợi nhuận của các doanh nghiệp thép lao dốc trong quý II/2022.Tháng 07, 27,2022 | 07:33 -
Gang thép Thái Nguyên giải trình mối quan hệ giữa công ty Trung Dũng và ngân hàng BIDV thời Trần Bắc Hà
Công ty Trung Dũng đã cầm 32,1 triệu cổ phần TIS của Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên (TISCO) tại BIDV Hà Thành. Mặc dù Công ty Trung Dũng đang có nợ phát sinh tại TISCO nhưng TISCO không thể "siết nợ" được, theo giải trình của TISCO.Tháng 01, 17,2019 | 11:13 -
SCIC đã thoái toàn bộ 1.000 tỷ vốn góp tại Gang thép Thái Nguyên
SCIC đã bán đi toàn bộ 100 triệu cổ phiếu Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên (Tisco - mã chứng khoán: TIS) và không còn là cổ đông lớn của doanh nghiệp này.Tháng 05, 01,2017 | 12:35
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,800 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,800 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
Phú Qúy SJC | 83,500 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,700 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net