TID - các bài viết về TID, tin tức TID
-
Lần mở hệ sinh thái Tuấn Lộc Group
Bằng cách âm thầm thâu tóm các công ty đầu ngành trong lĩnh vực đầu tư hạ tầng giao thông, sau 16 năm xây dựng và phát triển, Tuấn Lộc đến nay đã trở thành một tập đoàn lớn trên quy mô cả nước.Tháng 10, 02,2021 | 07:00 -
TID giải thể Hàng không Tín Nghĩa Express
HĐQT CTCP Tổng Công ty Tín Nghĩa (UPCoM:TID) vừa ra Nghị quyết số 44/NQ-HĐQT về việc thống nhất chủ trương giải thể CTCP Hàng không Tín Nghĩa Express, đơn vị thành viên của TID.Tháng 03, 08,2021 | 12:37 -
Vì sao không phải VinGroup, SunGroup hay BRG, TID mới là cái tên được chọn ở 'đất vàng' In Tiến Bộ?
Phát triển với song song hai vai trò nhà thầu lẫn chủ đầu tư dự án, TID Group là doanh nghiệp ít nhiều có tiếng ở Hà Nội.Tháng 01, 08,2021 | 09:59 -
Tổng công ty Tín Nghĩa - doanh nghiệp 'con cưng' của Đồng Nai được chấp thuận đưa 200 triệu cổ phiếu lên sàn HNX
Công ty Cổ phần Tổng công ty Tín Nghĩa (Timexco) vừa được chấp thuận đưa 200 triệu cổ phiếu giao dịch trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX) với mã chứng khoán TID.Tháng 11, 04,2018 | 04:07
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,300 | 84,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net