thưởng Tết Dương lịch - các bài viết về thưởng Tết Dương lịch, tin tức thưởng Tết Dương lịch
-
Thưởng Tết ở Hà Nội năm 2022 cao nhất 400 triệu đồng
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội TP. Hà Nội vừa có báo cáo nhanh tình hình tiền lương năm 2021 và kế hoạch thưởng Tết Dương lịch, Tết Âm lịch năm 2022 qua khảo sát của 6.227 doanh nghiệp trên địa bàn.Tháng 01, 01,2022 | 08:59 -
Thưởng Tết: Kẻ khóc, người cười!
Đến thời điểm này, hầu hết các doanh nghiệp tại các thành phố lớn đã công bố mức thưởng Tết Dương lịch và Tết Âm lịch. Số liệu cho thấy, có người nhận được khoản tiền thưởng lên đến hàng tỷ đồng, nhưng cũng có người chỉ được vài chục nghìn đồng.Tháng 12, 27,2019 | 10:28 -
Một ngân hàng thưởng Tết Dương lịch tới 4 tháng lương
Ngoài thưởng Tết, ngân hàng này còn trả thêm lương tháng thứ 13.Tháng 12, 25,2019 | 05:01 -
Doanh nghiệp ở TP.HCM thưởng Tết 3,5 tỷ
Mức thưởng Tết “khủng” nhất tại TP.HCM thuộc về một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài kinh doanh trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng - bảo hiểm.Tháng 12, 25,2019 | 03:56
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net