thị trường mua bán nợ - các bài viết về thị trường mua bán nợ, tin tức thị trường mua bán nợ
-
4 giải pháp phát triển thị trường mua - bán nợ
Để xử lý nợ trong nền kinh tế, đặc biệt là nợ xấu cần phải phát triển thị trường mua bán nợ. Tuy nhiên, ở Việt Nam, thị trường này vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu.Tháng 05, 15,2023 | 07:00 -
[Gặp gỡ thứ Tư] TS. Nguyễn Trí Hiếu: Ngân hàng bán cả nợ tốt và nợ xấu, tại sao không?
Với dư nợ tín dụng toàn nền kinh tế khoảng hơn 9 triệu tỷ đồng, yêu cầu về việc thành lập một sàn mua bán nợ, thị trường mua bán nợ tự do đang trở nên bức thiết. TS. Nguyễn Trí Hiếu đặt vấn đề, ngân hàng có thể bán cả nợ tốt và nợ xấu trên thị trường mua bán nợ.Tháng 05, 26,2021 | 07:01 -
Thị trường mua bán nợ: nút thắt ở hành lang pháp lý!
Nghị quyết 42 của Quốc hội về thí điểm xử lý nợ xấu của các tổ chức tín dụng (TCTD) thời gian qua mới chỉ mở đường cho việc hình thành thị trường mua bán nợ chứ chưa có quy định cụ thể về hoạt động của thị trường này.Tháng 09, 11,2018 | 04:33
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net