thị trường logistics Việt Nam - các bài viết về thị trường logistics Việt Nam, tin tức thị trường logistics Việt Nam
-
'Phần lớn doanh nghiệp logistics trong nước chỉ là nhà thầu phụ, đại lý cho FDI'
Nhận định trên được Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư (KH&ĐT) Trần Duy Đông đưa ra tại Hội nghị Logistics Việt Nam 2023, với chủ đề “Logistic Việt Nam - Con đường phía trước” do báo Đầu tư tổ chức sáng 5/10.Tháng 10, 05,2023 | 02:39 -
Tìm lời giải cho bài toán logistics
Hiện nay việc vận chuyển hàng hóa của doanh nghiệp Việt còn phụ thuộc khá nhiều vào các doanh nghiệp nước ngoài. Các doanh nghiệp logistics nội địa cần tăng cường đổi mới, áp dụng công nghệ để tối ưu điều kiện hiện tại", ông David Hia, Tổng Giám đốc JGL logistics Group (Singapore) nói về thực trạng ngành logistics Việt Nam.Tháng 08, 12,2023 | 06:55 -
Logistics Việt: 'Bánh ngon' hơn 20 tỷ USD khiến Samsung cũng muốn 'chia phần'
Thị trường logistics ở Việt Nam với quy mô 20-22 tỷ USD/năm, chiếm 20,9% GDP của cả nước đang trở thành "miếng bánh ngon" khiến nhiều nhà đầu tư muốn chia thị phần.Tháng 07, 18,2017 | 07:00
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,300 | 86,500 |
SJC Hà Nội | 84,300 | 86,500 |
DOJI HCM | 84,300 | 85,800 |
DOJI HN | 84,300 | 85,800 |
PNJ HCM | 84,300 | 86,500 |
PNJ Hà Nội | 84,300 | 86,500 |
Phú Qúy SJC | 84,400100 | 86,600100 |
Bảo Tín Minh Châu | 84,350 | 86,450 |
Mi Hồng | 84,800100 | 86,200200 |
EXIMBANK | 84,200 | 86,200 |
TPBANK GOLD | 84,300 | 85,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net